ĐỀ THI KSCH TOÁN 11 NĂM 2018
Chia sẻ bởi Đỗ văn tuyên |
Ngày 27/04/2019 |
79
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KSCH TOÁN 11 NĂM 2018 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
Mã đề thi 132
(đề gồm 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Chọn đẳng thức sai.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) là :
A. (–3; –7), (–7; –3) . B. (3; 2), (–3; –7) .
C. (3; 2) ; (2; 3) ; (–3; –7) ; (–7; –3). D. (3; 2), (2; 3) .
Câu 3: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 4: Cho cấp số cộng biết . Tính công sai d.
A. d=5 B. d=4 C. d=3 D. d=2
Câu 5: Phương trình có nghiệm là:
A. x = 450 + k.1800,(k() B. x = -150 - k.1800,(k()
C. x = -150 + k.3600,(k() D. x = 1650 + k.3600,(k()
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là:
A. một tứ giác. B. một ngũ giác. C. một tam giác. D. một lục giác.
Câu 7: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(-5;0).
A. B.
C. D.
Câu 8: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0. B. 3x–2y–4=0. C. 2x+3y–7=0. D. x–y+3=0.
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình .
A. 8085 B. 1732 C. -1732 D. 8712
Câu 10: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho dãy số . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho 5 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau?
A. 6!.5! B. 10! C. 6.5! D. 2!.5!.5!
Câu 13: Giải bất phương trình (2x – 7)(5 – x) ≥ 0.
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là:
A. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
B. điểm C.
C. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.
D. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CA.
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb.
Câu 16: Tìm m để phương trình sau có nghiệm .
A. . B. -2 ≤ m ≤ -1. C. -2 ≤ m ≤ 0. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 17: Cho đường tròn (C): . Tìm phương trình ( C’) là ảnh của( C) qua phép vị tự tâm P( -1; 4 ) tỉ số k = - 2.
A. B.
C. D.
Câu
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
Mã đề thi 132
(đề gồm 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
MÔN TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Chọn đẳng thức sai.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Hệ phương trình có nghiệm (x ; y ) là :
A. (–3; –7), (–7; –3) . B. (3; 2), (–3; –7) .
C. (3; 2) ; (2; 3) ; (–3; –7) ; (–7; –3). D. (3; 2), (2; 3) .
Câu 3: Giải phương trình
A. B. C. D.
Câu 4: Cho cấp số cộng biết . Tính công sai d.
A. d=5 B. d=4 C. d=3 D. d=2
Câu 5: Phương trình có nghiệm là:
A. x = 450 + k.1800,(k() B. x = -150 - k.1800,(k()
C. x = -150 + k.3600,(k() D. x = 1650 + k.3600,(k()
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là:
A. một tứ giác. B. một ngũ giác. C. một tam giác. D. một lục giác.
Câu 7: Viết phương trình đường tròn đường kính AB, biết A(1;6), B(-5;0).
A. B.
C. D.
Câu 8: Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng : 2x+3y–2=0?
A. 4x+6y–11=0. B. 3x–2y–4=0. C. 2x+3y–7=0. D. x–y+3=0.
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình .
A. 8085 B. 1732 C. -1732 D. 8712
Câu 10: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.
A. B. C. D.
Câu 11: Cho dãy số . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng dọc sao cho 5 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau?
A. 6!.5! B. 10! C. 6.5! D. 2!.5!.5!
Câu 13: Giải bất phương trình (2x – 7)(5 – x) ≥ 0.
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC; G là trọng tâm tam giác BCD. Khi ấy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là:
A. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
B. điểm C.
C. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.
D. giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng CA.
Câu 15: Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb.
Câu 16: Tìm m để phương trình sau có nghiệm .
A. . B. -2 ≤ m ≤ -1. C. -2 ≤ m ≤ 0. D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 17: Cho đường tròn (C): . Tìm phương trình ( C’) là ảnh của( C) qua phép vị tự tâm P( -1; 4 ) tỉ số k = - 2.
A. B.
C. D.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ văn tuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)