ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III MÔN TOÁN (KHỐI 1)
Chia sẻ bởi Trần Phong Nhựt Quang |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN III MÔN TOÁN (KHỐI 1) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT TP Trà Vinh
Trường Tiểu học Phường 9
Họ tên HS: ……………………………………..
Lớp: …………..
Kì thi kiểm tra định kì lần III (2013 – 2014)
Ngày thi: 14/3/2014
Môn thi: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút.
ĐỀ:
I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + 3 - 5 = ? ( 0,5 điểm )
A. 4 B. 5 C. 6
Câu 2: Số liền trước của 19 là: ( 0,5 điểm )
A. 20 B. 18 C. 21
Câu 3: Số tròn chục trong dãy số : 16 , 19 , 70 là: ( 0,5 điểm )
A. 16 B. 19 C. 70
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số là: ( 0,5 điểm )
A. 90 B. 99 C. 89
Câu 5: Cho các số 72; 63; 86; 68 số lớn nhất là: ( 0,5 điểm )
A. 72 B. 68 C. 86
Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 40 + ….. = 90 là: ( 0,5 điểm )
A. 50 B. 40 C. 30
II. Phần tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
17 - 4 50 + 20 15 - 5 12 + 4
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Câu 2: Viết các số 34; 27; 92; 59 (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................................................
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................................................
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
12 16 - 6 90 - 20 30 + 40
Câu 4: Ở hình vẽ bên có: (1 điểm)
- …….. hình tam giác.
- …….. đoạn thẳng.
Câu 5: ( 2 điểm )
Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN LỚP 1
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu
Đáp án đúng
Điểm
1
A. 4
0,5 đ
2
B. 18
0,5 đ
3
C. 70
0,5 đ
4
B. 99
0,5 đ
5
C. 86
0,5 đ
6
A. 50
0,5 đ
II. Phần tự luận: (7 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
- Đúng mỗi bài đạt ( 0,5 đ )
17 – 4 = 13 50 + 20 = 70 15 - 5 = 10 12 + 4 = 16
Câu 2: Viết các số 34; 27; 92; 59 (1 điểm)
- Đúng mỗi bài đạt ( 0,5 đ )
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27 ; 34 ; 59 ; 92
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 ; 59 ; 34 ; 27
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm)
- Đúng mỗi bài đạt ( 0,5 đ )
12 > 16 - 6 90 – 20 = 30 + 40
Câu 4: Ở hình vẽ bên có: (1 điểm)
- 3 hình tam giác.
- 6 đoạn thẳng.
Câu 5: ( 2 điểm )
Giải
Sồ quyển vở An có là: ( 0, 5 điểm )
12 + 5 = 17 ( quyển vở ) ( 1 điểm)
Đáp số: 17 quyển vở ( 0,5 điểm)
===========================================================
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Phong Nhựt Quang
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)