Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Địa lí 12
Chia sẻ bởi Phạm Đức Chung |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề thi kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Địa lí 12 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề thi gồm 05 trang,
40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Địa lý – Lớp12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:5/4/2017
--------------------------------------------------------------------
Câu 1 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp chế biến:
A.
Gỗ, giấy, xenlulô
B.
Rượu, bia, nước giải khát
C.
Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D.
Thủy hải sản
Câu 2 :
Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A.
Tây Nguyên
B.
Đông Nam Bộ
C.
Trung du miền núi Bắc Bộ
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3 :
Ở nước ta, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước” là:
A.
công nghiệp khai thác dầu khí
B.
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
C.
công nghiệp điện lực
D.
công nghiệp cơ khí
Câu 4 :
Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì
A.
Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu
B.
Chi phối qui mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp
C.
Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ
D.
Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp
Câu 5 :
Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?
A.
Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B.
Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C.
Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D.
Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 6 :
Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là:
A.
phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B.
tỉ lệ dân thành thị giảm.
C.
quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
D.
trình độ đô thị hoá thấp.
Câu 7 :
Nhận định nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A.
Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,..phát triển chậm
B.
Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng
C.
Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ
D.
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng
Câu 8 :
Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta là:
A.
ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B.
đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C.
đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp
D.
hạ giá thành sản phẩm
Câu 9 :
Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại tại Việt Nam?
A.
Ca trù
B.
Quần thể di tích cố đô Huế
C.
Nhã nhạc cung đình Huế
D.
Dân ca quan họ
Câu 10 :
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
A.
Người dân thích sống ở nông thôn hơn vì giá cả sinh hoạt thấp
B.
Mạng lưới các thành phố lớn của nước ta còn mỏng
C.
Nước ta phát triển mạnh nông nghiệp thâm canh lúa nước.
D.
Quá trình công nghiệp hóa ở nước ta diễn ra chậm
Câu 11 :
Cho bảng số liệu:
Hiện trạng rừng nước ta giai đoạn 2000 – 2014
Năm
Tổng diện tích đất có rừng (triệu ha)
Trong đó
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Diện tích rừng trồng (triệu ha)
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2005
12,4
9,5
2,9
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề thi gồm 05 trang,
40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Địa lý – Lớp12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi:5/4/2017
--------------------------------------------------------------------
Câu 1 :
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp chế biến:
A.
Gỗ, giấy, xenlulô
B.
Rượu, bia, nước giải khát
C.
Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D.
Thủy hải sản
Câu 2 :
Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A.
Tây Nguyên
B.
Đông Nam Bộ
C.
Trung du miền núi Bắc Bộ
D.
Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3 :
Ở nước ta, ngành công nghiệp được xem là cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải “đi trước một bước” là:
A.
công nghiệp khai thác dầu khí
B.
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
C.
công nghiệp điện lực
D.
công nghiệp cơ khí
Câu 4 :
Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì
A.
Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu
B.
Chi phối qui mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp
C.
Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ
D.
Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp
Câu 5 :
Điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?
A.
Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
B.
Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
C.
Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D.
Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 6 :
Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là:
A.
phân bố đô thị đều giữa các vùng.
B.
tỉ lệ dân thành thị giảm.
C.
quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
D.
trình độ đô thị hoá thấp.
Câu 7 :
Nhận định nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A.
Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng,..phát triển chậm
B.
Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng
C.
Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ
D.
Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng
Câu 8 :
Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu công nghiệp nước ta là:
A.
ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B.
đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C.
đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp
D.
hạ giá thành sản phẩm
Câu 9 :
Di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại tại Việt Nam?
A.
Ca trù
B.
Quần thể di tích cố đô Huế
C.
Nhã nhạc cung đình Huế
D.
Dân ca quan họ
Câu 10 :
Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do:
A.
Người dân thích sống ở nông thôn hơn vì giá cả sinh hoạt thấp
B.
Mạng lưới các thành phố lớn của nước ta còn mỏng
C.
Nước ta phát triển mạnh nông nghiệp thâm canh lúa nước.
D.
Quá trình công nghiệp hóa ở nước ta diễn ra chậm
Câu 11 :
Cho bảng số liệu:
Hiện trạng rừng nước ta giai đoạn 2000 – 2014
Năm
Tổng diện tích đất có rừng (triệu ha)
Trong đó
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Diện tích rừng trồng (triệu ha)
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2005
12,4
9,5
2,9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đức Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)