ĐỀ THI KIỂM TRA
Chia sẻ bởi Nguen Thi Thu Bich |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KIỂM TRA thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 5 HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008-2009
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng
Câu 1: Trên phần đất liền của nước ta có:
Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
½ diện tích là đồng bằng, ½ diện tích là đồi núi.
¼ diện tích là đồng bằng, ¾ diện tích là đồi núi.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta là:
Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
Câu 3: Đac75 điểm của sông ngòi nước ta là:
Sông ở miền Nam thường ngắn và dốc.
Sông ở nước ta chứa ít phù sa.
Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặt
Câu 4: Vai trò của sông đối với nước ta là:
Cung cấp nhiều thủy sản
Nguồn thủy điện lớn.
Bồi đắp nên nhiều cho đồng bằng.
Tất cả các ý trên
Câu 5: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
a) Trồng trọt b) Chăn nuôi c) Cả hai ngành trên
Câu 6: Trong các loại cây trồng sau cây trồng nào được trồng nhiều nhất ở nước ta:
a) Chè b) Cao su c) Cây ăn quả d) Lúa gạo
Câu 7: Ở nước ta lúa gạo được trồng nhiều nhất ở:
a) Vùng núi và cao nguyên b) Đồng bằng c) Trung du
Câu 8: Chọn câu đúng
Việt Nam là nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới.
Ở nước ta số lượng gia súc gia cầm ngày càng tăng.
Lợn, gia cầm nuôi nhiều ở vùng núi, trâu bò nuôi nhiều ở đống bằng.
Câu 9: Những sản phẩm không do ngành công nghiệp sản xuất ra là:
Các loại vải, quần áo, túi xách.
Các loại máy móc tàu xe.
Lụa tơ tằm đồ gốm sứ tượng đá
Câu 10: Nhóm cây lương thực là loại cây:
Cam, chuối, xoài, mận,…..
Lúa, gạo, ngô, khoai, sắn…
Cá phê, cao su, cói, chiếu,…
Câu 11: Chọn câu đúng
Ngành công nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho cuộc sống.
Sản phẩm của ngành khai thác khoáng sản là gang, thép, đồng, thiết.
Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và nghề thủ công.
Câu 12: Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất là:
Các loại máy móc, phương tiện giao thông.
Phân bón, thuốc trừ sâu, xà phòng.
Các loại vải, quần áo , điện.
II. Nối với dòng tương ứng sau
Câu 13: Nối tên nhà máy thủy điện ở cột A với sông có nhà máy thủy điện đó ở cột B
Câu 14: Nối cột A với 1 từ ở cốt B cho phù hợp
A. Tên khoáng sản
1. Dầu mỏ
2. Bô- xít
3. sắt
4. a-pa - tít
5. Than
Câu 15: Nối 1 từ ở cột A với 2 từ ở cột B sau cho phù hợp
A. Mặt hàng thủ công
B. Địa phương
Lụa
Chiếu
Gốm sứ
Bát Tràng
Quảng Nam
Nga Sơn
Kim Sơn
Hà Đông
Biên Hòa
III. Điền vào chỗ chấm sau:
Câu 16:
Khí hậu nước ta nói chung là………….trừ những vùng núi cao thường………..quanh năm. Khí hậu nước ta có sự ……….giữa miền Bắc và miền Nam, với ranh giới là dãy núi………
Câu 17: Điền từ ngữ thích hợp vào sơ đồ sao thể hiện sử ảnh hưởng của khí hậu đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
Câu 18:
Câu 19: Địa phương em có những nghề thủ côngnào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 20: Điền vào chỗ chấm sao:
Thời gian gió thổi
Hướng gió
Tháng 1
…………………………………………
Tháng 7
………………………………………….
Đáp án
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: d
Câu 5:a Câu 6: d Câu 7: b Câu 8:b
Câu 9:c Câu 10: b Câu 11: c Câu 12: b
Câu 18: Mùa mưa. Mùa khô Câu 19:
Câu 20: Đông Bắc. Đông Nam hoặc Tây Nam
Câu 13: 1-c, 2-b, 3-a
Câu 14: 1-b, 2-d, 3-e, 4-c, 5-a
Câu 15: 1-
NĂM HỌC 2008-2009
I.Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng
Câu 1: Trên phần đất liền của nước ta có:
Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
½ diện tích là đồng bằng, ½ diện tích là đồi núi.
¼ diện tích là đồng bằng, ¾ diện tích là đồi núi.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta là:
Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
Câu 3: Đac75 điểm của sông ngòi nước ta là:
Sông ở miền Nam thường ngắn và dốc.
Sông ở nước ta chứa ít phù sa.
Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặt
Câu 4: Vai trò của sông đối với nước ta là:
Cung cấp nhiều thủy sản
Nguồn thủy điện lớn.
Bồi đắp nên nhiều cho đồng bằng.
Tất cả các ý trên
Câu 5: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
a) Trồng trọt b) Chăn nuôi c) Cả hai ngành trên
Câu 6: Trong các loại cây trồng sau cây trồng nào được trồng nhiều nhất ở nước ta:
a) Chè b) Cao su c) Cây ăn quả d) Lúa gạo
Câu 7: Ở nước ta lúa gạo được trồng nhiều nhất ở:
a) Vùng núi và cao nguyên b) Đồng bằng c) Trung du
Câu 8: Chọn câu đúng
Việt Nam là nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới.
Ở nước ta số lượng gia súc gia cầm ngày càng tăng.
Lợn, gia cầm nuôi nhiều ở vùng núi, trâu bò nuôi nhiều ở đống bằng.
Câu 9: Những sản phẩm không do ngành công nghiệp sản xuất ra là:
Các loại vải, quần áo, túi xách.
Các loại máy móc tàu xe.
Lụa tơ tằm đồ gốm sứ tượng đá
Câu 10: Nhóm cây lương thực là loại cây:
Cam, chuối, xoài, mận,…..
Lúa, gạo, ngô, khoai, sắn…
Cá phê, cao su, cói, chiếu,…
Câu 11: Chọn câu đúng
Ngành công nghiệp cung cấp lương thực, thực phẩm cho cuộc sống.
Sản phẩm của ngành khai thác khoáng sản là gang, thép, đồng, thiết.
Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và nghề thủ công.
Câu 12: Sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất là:
Các loại máy móc, phương tiện giao thông.
Phân bón, thuốc trừ sâu, xà phòng.
Các loại vải, quần áo , điện.
II. Nối với dòng tương ứng sau
Câu 13: Nối tên nhà máy thủy điện ở cột A với sông có nhà máy thủy điện đó ở cột B
Câu 14: Nối cột A với 1 từ ở cốt B cho phù hợp
A. Tên khoáng sản
1. Dầu mỏ
2. Bô- xít
3. sắt
4. a-pa - tít
5. Than
Câu 15: Nối 1 từ ở cột A với 2 từ ở cột B sau cho phù hợp
A. Mặt hàng thủ công
B. Địa phương
Lụa
Chiếu
Gốm sứ
Bát Tràng
Quảng Nam
Nga Sơn
Kim Sơn
Hà Đông
Biên Hòa
III. Điền vào chỗ chấm sau:
Câu 16:
Khí hậu nước ta nói chung là………….trừ những vùng núi cao thường………..quanh năm. Khí hậu nước ta có sự ……….giữa miền Bắc và miền Nam, với ranh giới là dãy núi………
Câu 17: Điền từ ngữ thích hợp vào sơ đồ sao thể hiện sử ảnh hưởng của khí hậu đối với đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
Câu 18:
Câu 19: Địa phương em có những nghề thủ côngnào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 20: Điền vào chỗ chấm sao:
Thời gian gió thổi
Hướng gió
Tháng 1
…………………………………………
Tháng 7
………………………………………….
Đáp án
Câu 1: c Câu 2: b Câu 3: c Câu 4: d
Câu 5:a Câu 6: d Câu 7: b Câu 8:b
Câu 9:c Câu 10: b Câu 11: c Câu 12: b
Câu 18: Mùa mưa. Mùa khô Câu 19:
Câu 20: Đông Bắc. Đông Nam hoặc Tây Nam
Câu 13: 1-c, 2-b, 3-a
Câu 14: 1-b, 2-d, 3-e, 4-c, 5-a
Câu 15: 1-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguen Thi Thu Bich
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)