ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LỚP 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra kiểm định chất lượng học kì I - khối 5
MÔN TOáN
Họ và tên...............................................................Lớp5.................Điểm.........................................
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi câu hỏi dưới đây có 4 đáp án. Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi và ghi sự lựa chọn của mình ra giấy thi.
Câu 1: Chữ số 9 trong số 12,398 có giá trị là:
A. 90 B C D.900
Câu 2: 12m26dm2 = ……dm2.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 126 B. 12,6 C. 1206 D. 1260
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
A B C D
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 12,123; 12,122; 12,2; 12,124 là:
A. 12,123 B. 12,122 C. 12,2 D. 12,124
Câu 5: Hỗn số 3viết dưới dạng phân số có kết quả là:
A B C D
Câu 6: Phân số bằng phân số:
A B. C D
Câu 7: Số thập phân gồm có: “mười hai đơn vị và năm phần trăm” được viết là:
A. 12,5 B. 12,05 C. 12 D.12,5%
Phần 1: Tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính: 12,3 + 2,345 23,4 – 1,98 2,3 x 3,12 4,25 : 0,017
Câu 9: Tìm X: X – 3,45 = 2,3 x 5,6
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: 23,45 -3,45 x 1,2
Câu 11: Cho hình vẽ:
a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 10m
b, Tính diện tích hình thang AMCD.
c, Tính diện tích hình tam giác MBC.
8,2m
14,6m
Đề kiểm tra kiểm định chất lượng học kì I - khối 5
MÔN Tiếng việt
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi câu hỏi dưới đây có 4 đáp án. Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi và ghi sự lựa chọn của mình ra giấy thi.
Câu 1: Câu có từ “chạy” được dùng với nghĩa gốc là:
Chiếc xe này chạy rất tốt.
Bệnh của chị ấy đã chạy vào trong rồi.
Sáng nào anh ấy cũng chạy bộ trong công viên.
Chị ấy phải chạy hết cửa này đến cửa kia để lo cho chồng.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “đoàn kết” là:
A. trung thực B. thương yêu C. chia sẻ D. gắn bó
Câu 3: Từ đồng âm trong câu “ Con ngựa đá con ngựa đá” là:
A. con ngựa B. Con ngựa đá C. đá D. con
Câu 4: Cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào câu:
…..nhà bạn ấy gặp khó khăn…..bạn ấy vẫn chịu khó vươn lên trong học tập.
A. vì….nên… B. tuy…nhưng… C. nếu…thì… D. hễ…thì…
Câu 5: Cặp từ trái nghĩa trong câu sau “ Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
MÔN TOáN
Họ và tên...............................................................Lớp5.................Điểm.........................................
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi câu hỏi dưới đây có 4 đáp án. Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi và ghi sự lựa chọn của mình ra giấy thi.
Câu 1: Chữ số 9 trong số 12,398 có giá trị là:
A. 90 B C D.900
Câu 2: 12m26dm2 = ……dm2.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 126 B. 12,6 C. 1206 D. 1260
Câu 3: Kết quả của phép tính: là:
A B C D
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 12,123; 12,122; 12,2; 12,124 là:
A. 12,123 B. 12,122 C. 12,2 D. 12,124
Câu 5: Hỗn số 3viết dưới dạng phân số có kết quả là:
A B C D
Câu 6: Phân số bằng phân số:
A B. C D
Câu 7: Số thập phân gồm có: “mười hai đơn vị và năm phần trăm” được viết là:
A. 12,5 B. 12,05 C. 12 D.12,5%
Phần 1: Tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính: 12,3 + 2,345 23,4 – 1,98 2,3 x 3,12 4,25 : 0,017
Câu 9: Tìm X: X – 3,45 = 2,3 x 5,6
Câu 10: Tính giá trị biểu thức: 23,45 -3,45 x 1,2
Câu 11: Cho hình vẽ:
a, Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 10m
b, Tính diện tích hình thang AMCD.
c, Tính diện tích hình tam giác MBC.
8,2m
14,6m
Đề kiểm tra kiểm định chất lượng học kì I - khối 5
MÔN Tiếng việt
Phần 1: Trắc nghiệm: Mỗi câu hỏi dưới đây có 4 đáp án. Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho từng câu hỏi và ghi sự lựa chọn của mình ra giấy thi.
Câu 1: Câu có từ “chạy” được dùng với nghĩa gốc là:
Chiếc xe này chạy rất tốt.
Bệnh của chị ấy đã chạy vào trong rồi.
Sáng nào anh ấy cũng chạy bộ trong công viên.
Chị ấy phải chạy hết cửa này đến cửa kia để lo cho chồng.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ “đoàn kết” là:
A. trung thực B. thương yêu C. chia sẻ D. gắn bó
Câu 3: Từ đồng âm trong câu “ Con ngựa đá con ngựa đá” là:
A. con ngựa B. Con ngựa đá C. đá D. con
Câu 4: Cặp quan hệ từ thích hợp để điền vào câu:
…..nhà bạn ấy gặp khó khăn…..bạn ấy vẫn chịu khó vươn lên trong học tập.
A. vì….nên… B. tuy…nhưng… C. nếu…thì… D. hễ…thì…
Câu 5: Cặp từ trái nghĩa trong câu sau “ Chuồn chuồn bay thấp, mưa ngập bờ ao
Chuồn chuồn bay cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)