De thi ki 2 sinh 6
Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Tuấn |
Ngày 18/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: De thi ki 2 sinh 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II năm 2013- 2014
Môn: Sinh học 6
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
Kiểm tra được mức độ nắm bài của học sinh
Rèn ý thức tự giác, trung thực trong thi cử
II. Phương pháp:
Kiểm tra: trắc nghiệm kết hợp tự luận
III. Chuẩn bị
Giáo viên: chuẩn bị đề, đáp án, hướng dẫn chấm
Học sinh: ôn tập kiến thức đã học trong chương trình kì II
III. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VIII: Các nhóm thực vật
(9 tiết)
Nhận biết được các đặc điểm của cây hạt kín, cơ quan sinh sản của cây thông
Nêu vai trò của tảo
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Câu 1.1, 1.2
0,5 đ
20%
Câu 1
2 điểm
80%
2,5 đ
25%
Chương IX: Vai trò của thực vật
(5 tiết)
- Nhận biết được các cây có hại cho sức khỏe con người.
Khái niệm, thực trạng, nguyên nhân , biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học thực vật
- Tác hại của thuốc lá.
Số câu
Số điểm 6,25
Tỉ lệ 62,5%
Câu 1.3
0,25
4%
Câu 3
4 điểm
64%
Câu 2
2 điểm
32%
6,25 đ
62,5%
Chương X :
Vi khuẩn – Nấm – Địa y
(4 tiết)
- Nêu được một số tác hại vi khuẩn
Đặc điểm của nấm
Số câu
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5%
Câu 2, câu 1,4
1,25
100%
1,25
12,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
40%
4
40%
2 đ
20%
10 đ
100%
IV. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan. (2điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (Từ câu 1 - 4)
Câu 1.1: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần
A. Hoa, quả, hạt. B. Nón, hạt.
C. Túi bào tử, bào tử D. Hoa, quả, bào tử
Câu 1.2: Cây có hoa còn được gọi là cây Hạt kín vì:
A. Hạt có bộ phận bảo vệ bên ngoài (vỏ hạt) B. Có rễ, thân, lá chính thức
C. Sống trên cạn D. Hạt được giấu kín trong quả
Câu 1.3: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu
C. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 1.4: Nấm sinh sản bằng gì?:
A. Hạt. B. Bào tử.
C. Hoa, quả, hạt. D. Nón, hạt.
Câu 2: Chọn những từ, cụm từ (kí sinh, hoại sinh, ô nhiễm môi trường, phân hủy, gây ôi thiu, cộng sinh) điền vào chỗ (...) trong câu sau: (0.25/ ý đúng)
Các vi khuẩn (1)………….................. gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn (2)…….................... làm hỏng thức ăn vì chúng (3)………....................hoặc thối rữa làm (4)...........................………….
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1:(2điểm) Nêu lợi ích của tảo trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 2: (2 điểm) Hút thuốc lá có hại như thế nào đối với sức khỏe con người?
Câu 3: (4 điểm) Đa dạng thực vật đang trong hiện trạng như thế nào? Nguyên nhân của thực trạng trên và biện pháp bảo vệ đa dạng của thực vật
V. Đáp án - Biểu điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
- Câu 1 mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
B
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25điểm.
1. Kí sinh. 2. Hoại sinh. 3. Gây ôi thiu.
Môn: Sinh học 6
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu:
Kiểm tra được mức độ nắm bài của học sinh
Rèn ý thức tự giác, trung thực trong thi cử
II. Phương pháp:
Kiểm tra: trắc nghiệm kết hợp tự luận
III. Chuẩn bị
Giáo viên: chuẩn bị đề, đáp án, hướng dẫn chấm
Học sinh: ôn tập kiến thức đã học trong chương trình kì II
III. Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương VIII: Các nhóm thực vật
(9 tiết)
Nhận biết được các đặc điểm của cây hạt kín, cơ quan sinh sản của cây thông
Nêu vai trò của tảo
Số điểm 2,5
Tỉ lệ 25%
Câu 1.1, 1.2
0,5 đ
20%
Câu 1
2 điểm
80%
2,5 đ
25%
Chương IX: Vai trò của thực vật
(5 tiết)
- Nhận biết được các cây có hại cho sức khỏe con người.
Khái niệm, thực trạng, nguyên nhân , biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học thực vật
- Tác hại của thuốc lá.
Số câu
Số điểm 6,25
Tỉ lệ 62,5%
Câu 1.3
0,25
4%
Câu 3
4 điểm
64%
Câu 2
2 điểm
32%
6,25 đ
62,5%
Chương X :
Vi khuẩn – Nấm – Địa y
(4 tiết)
- Nêu được một số tác hại vi khuẩn
Đặc điểm của nấm
Số câu
Số điểm 1,25
Tỉ lệ 12,5%
Câu 2, câu 1,4
1,25
100%
1,25
12,5%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
40%
4
40%
2 đ
20%
10 đ
100%
IV. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan. (2điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: (Từ câu 1 - 4)
Câu 1.1: Cơ quan sinh sản của cây hạt trần
A. Hoa, quả, hạt. B. Nón, hạt.
C. Túi bào tử, bào tử D. Hoa, quả, bào tử
Câu 1.2: Cây có hoa còn được gọi là cây Hạt kín vì:
A. Hạt có bộ phận bảo vệ bên ngoài (vỏ hạt) B. Có rễ, thân, lá chính thức
C. Sống trên cạn D. Hạt được giấu kín trong quả
Câu 1.3: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa. B. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu
C. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu D. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 1.4: Nấm sinh sản bằng gì?:
A. Hạt. B. Bào tử.
C. Hoa, quả, hạt. D. Nón, hạt.
Câu 2: Chọn những từ, cụm từ (kí sinh, hoại sinh, ô nhiễm môi trường, phân hủy, gây ôi thiu, cộng sinh) điền vào chỗ (...) trong câu sau: (0.25/ ý đúng)
Các vi khuẩn (1)………….................. gây bệnh cho người, nhiều vi khuẩn (2)…….................... làm hỏng thức ăn vì chúng (3)………....................hoặc thối rữa làm (4)...........................………….
B. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1:(2điểm) Nêu lợi ích của tảo trong tự nhiên và trong đời sống con người.
Câu 2: (2 điểm) Hút thuốc lá có hại như thế nào đối với sức khỏe con người?
Câu 3: (4 điểm) Đa dạng thực vật đang trong hiện trạng như thế nào? Nguyên nhân của thực trạng trên và biện pháp bảo vệ đa dạng của thực vật
V. Đáp án - Biểu điểm:
A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
- Câu 1 mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
D
A
B
Câu 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25điểm.
1. Kí sinh. 2. Hoại sinh. 3. Gây ôi thiu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)