ĐỀ THI KÌ 2 LỚP 2 MA TRẬN TT22

Chia sẻ bởi Khuất Hữu Linh | Ngày 09/10/2018 | 86

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KÌ 2 LỚP 2 MA TRẬN TT22 thuộc Cùng học Tin học 4

Nội dung tài liệu:


Ma trận đề kiểm tra cuối năm- Môn: Toán lớp 2
Năm học 2016 – 2017
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
Tổng cộng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học
Số câu
2

1
1



1
3


câu số
1;2

5
8



10



Số điểm
1

0,5
2



1
2,5

Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề - xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút
Số câu
1
1


1



2


câu số
3
6


4






Số điểm
0.5
1


1



1,5

Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc
Số câu




1



2


câu số




7






Số điểm




1



1,5

Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu



1







câu số



9







Số điểm



2






Tổng
Số câu
3
1
1
2
2


1
10


Số điểm
1,5
1
0,5
4
2


1
10

Tổng số câu -Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
40%
Số câu: 3
Số điểm: 4,5
30.%
Số câu: 2
Số điểm 2
20%
Số câu: 1
Số điểm: 1
10%
10 câu
100%
10 điểm



PHÒNG GD QUẬN THANH XUÂN HÀ NỘI
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên: ......................................................
Lớp:............................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2017


Điểm
Nhận xét của giáo viên







I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. (M1= 0,5đ) a. Số bé nhất trong các số: 485; 854 ; 584 là : (M1= 0,25đ)
A. 485 B. 854 C. 584
b. Số lớn nhất trong các số : 120; 201; 105 là: (M1= 0,25đ)
A. 120 B. 201 C. 105
Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 : (M1= 0,5đ)
A. > B. < C. =
Câu 3 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ

Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3dm, 10 cm, 12cm, 18 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)
A. 70 B. 70cm C. 68cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ............ là: : (M2= 0,5đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M1= 1đ)
a. 45 kg – 16kg = ………. b. 14 cm : 2 cm = …………

Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M3= 1đ)


2 hình tứ giác 3 hình tam giác
3 hình tứ giác 3 hình tam giác
5 hình tứ giác 4 hình tam giác

Câu 8. Đặt tính rồi tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Khuất Hữu Linh
Dung lượng: 509,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)