ĐỀ THI KÌ 2 HÓA 12
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 27/04/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KÌ 2 HÓA 12 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ II- Năm học 2016-2017
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
----------------------------------
Mã đề thi
134
Họ, tên thí sinh: .................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Mn = 55.
Câu 1. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24 gam. B. 3,12 gam. C. 6,5 gam. D. 7,24 gam.
Câu 2. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg.
Câu 3. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344lit. B. 2,24 lit.
C. 3,136lit. D. 3,136lit hoặc 1,344 lit.
Câu 4. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 5. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:
A. Dung dịch Sn(NO3)2. B. Dung dịch HgNO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 6. Al2O3, Al(OH)3 bền trong:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 7. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. Ozon. B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon dioxit. D. Lưu huỳnh dioxit.
Câu 8. Để phân biệt các khí CO CO2 O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.
C. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.
Câu 9. Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Li, Na. D. Na, K.
Câu 10. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:
A. 53,6%. B. 40,8%. C. 20,4%. D. 40,0 %.
Câu 11. Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
Câu 12. Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (
TRƯỜNG THPT TRẦN QUÝ CÁP
(Đề thi có 4 trang)
ĐỀ THI HỌC KÌ II- Năm học 2016-2017
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
----------------------------------
Mã đề thi
134
Họ, tên thí sinh: .................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Mn = 55.
Câu 1. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24 gam. B. 3,12 gam. C. 6,5 gam. D. 7,24 gam.
Câu 2. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg.
Câu 3. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344lit. B. 2,24 lit.
C. 3,136lit. D. 3,136lit hoặc 1,344 lit.
Câu 4. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là:
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 5. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn,Sn,Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:
A. Dung dịch Sn(NO3)2. B. Dung dịch HgNO3)2.
C. Dung dịch Zn(NO3)2. D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 6. Al2O3, Al(OH)3 bền trong:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. H2O. D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 7. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
A. Ozon. B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon dioxit. D. Lưu huỳnh dioxit.
Câu 8. Để phân biệt các khí CO CO2 O2 và SO2 có thể dùng
A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.
C. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và dung dịch K2CO3.
D. tàn đóm cháy dở nước vôi trong và nước brom.
Câu 9. Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. K, Rb. B. Rb, Cs. C. Li, Na. D. Na, K.
Câu 10. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:
A. 53,6%. B. 40,8%. C. 20,4%. D. 40,0 %.
Câu 11. Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
Câu 12. Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)