Đe thi ki 1 SINH 6
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Anh |
Ngày 18/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đe thi ki 1 SINH 6 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tộng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tế bào thực vật
Biết được cấu tạo tế bào thực vật, bộ phận nào có khả năng phân chia
2
1.0đ
Sô câu
Số điểm
2 Câu(1,4)
1đ
Rễ
Phân biệt các loại rễ
Hiểu được vai trò của miền hút
Rễ củ chứa chất dự trữ khi cây ra hoa
4
2,5đ
Số câu
Số điểm
2Câu (3,5)
1đ
1Câu (8)
0,5đ
1Câu (3)
1đ
Thân
Nhận biết được thân biến dạng
Nắm được cấu tạo ngoài của thân, hiểu được thân to ra do bộ phận nào
3
3,0đ
Số câu
Số điểm
1Câu (2)
0,5đ
1 Câu(7)
0,5đ
1Câu (2)
2,đ
Lá
Biết được quá trình quang hợp, viết sơ đồ
Hiểu được cấu tạo trong của phiến lá
Hiểu được quá trình hô hấp của lá
3
3,5đ
Số câu
Số điểm
Câu 1
2,0đ
1Câu (6)
0,5đ
1 Câu(4)
1đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5đ
1
2,đ
3
1,5đ
1
2,0đ
2
2đ
12
10đ
SỞ GD&ĐT DAKLAK
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013
TR. PT DTNT BUÔN ĐÔN
MÔN: Sinh
Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên:……………………………………Lớp:………………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. Trắc nghiệm: (4.0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
A. Tất cả các bộ phận của cây B. Chỉ ở mô phân sinh
C. Chỉ phần ngọn của cây D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây
Câu 2: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
Câu 3: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ củ B. Rễ giác mút C. Rễ móc D. Rễ thở
Câu 4: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A. Vách tế bào B. Màng sinh chất C. Lục lạp D. Nhân
Câu 5: Nhóm toàn là cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. Cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài D. Cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây ngô
Câu 6: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ B. Bó mạch, gân chính, gân phụ
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí D. Biểu bì, thịt lá, gân lá
Câu 7: Thân to ra do đâu?
A. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
B. Do trụ giữa C. Cả vỏ và trụ giữa D. Do phần vỏ
Câu 8: Vai trò của miền hút là gì?
A. Giúp rễ hút nước B. Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm) Quang hợp là
MÔN SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tộng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tế bào thực vật
Biết được cấu tạo tế bào thực vật, bộ phận nào có khả năng phân chia
2
1.0đ
Sô câu
Số điểm
2 Câu(1,4)
1đ
Rễ
Phân biệt các loại rễ
Hiểu được vai trò của miền hút
Rễ củ chứa chất dự trữ khi cây ra hoa
4
2,5đ
Số câu
Số điểm
2Câu (3,5)
1đ
1Câu (8)
0,5đ
1Câu (3)
1đ
Thân
Nhận biết được thân biến dạng
Nắm được cấu tạo ngoài của thân, hiểu được thân to ra do bộ phận nào
3
3,0đ
Số câu
Số điểm
1Câu (2)
0,5đ
1 Câu(7)
0,5đ
1Câu (2)
2,đ
Lá
Biết được quá trình quang hợp, viết sơ đồ
Hiểu được cấu tạo trong của phiến lá
Hiểu được quá trình hô hấp của lá
3
3,5đ
Số câu
Số điểm
Câu 1
2,0đ
1Câu (6)
0,5đ
1 Câu(4)
1đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
5
2,5đ
1
2,đ
3
1,5đ
1
2,0đ
2
2đ
12
10đ
SỞ GD&ĐT DAKLAK
ĐỀ THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013
TR. PT DTNT BUÔN ĐÔN
MÔN: Sinh
Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên:……………………………………Lớp:………………
Điểm
Lời phê của thầy (cô)
I. Trắc nghiệm: (4.0đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
A. Tất cả các bộ phận của cây B. Chỉ ở mô phân sinh
C. Chỉ phần ngọn của cây D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây
Câu 2: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
Câu 3: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ củ B. Rễ giác mút C. Rễ móc D. Rễ thở
Câu 4: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A. Vách tế bào B. Màng sinh chất C. Lục lạp D. Nhân
Câu 5: Nhóm toàn là cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. Cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài D. Cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây ngô
Câu 6: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ B. Bó mạch, gân chính, gân phụ
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí D. Biểu bì, thịt lá, gân lá
Câu 7: Thân to ra do đâu?
A. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
B. Do trụ giữa C. Cả vỏ và trụ giữa D. Do phần vỏ
Câu 8: Vai trò của miền hút là gì?
A. Giúp rễ hút nước B. Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1: ( 2,0 điểm) Quang hợp là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)