De thi ki 1 lop 12 de 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân |
Ngày 26/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: de thi ki 1 lop 12 de 3 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 3
A. Phần trắc nghiệm(8 điểm)
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trên đất liền nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào, Mianma.
C. Trung Quốc, Campuchia, Myanma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 2. Vị trí nước ta liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên có
A. khí hậu phân hóa theo mùa. B. sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 3. Những vùng núi nào sau đây của nước ta có hướng núi vòng cung?
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 4. Dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Trung du Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 5. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi để phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Tiềm năng thủy điện lớn. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Chăn nuôi gia cầm. D. Rừng và đất trồng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, hãy cho biết dãy núi nào là ranh giới tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hoành Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Giăng Màn.
Câu 8. Vùng núi nào sau đây có đặc điểm địa hình gồm các dãy núi song song và so le nhau, hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở thềm lục địa nước ta là
A. muối. B. titan. C. cát trắng. D. dầu mỏ.
Câu 10. Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nền nhiệt độ mùa đông. B. làm tăng tính lạnh, khô mùa hạ.
C. gây khô nóng cho miền Bắc. D. giảm tính khắc nghiệt của khí hậu nhiệt đới.
Câu 11. Hệ sinh thái nào dưới đây không có ở vùng ven biển nước ta?
A. Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đất phèn.
C. Rừng ôn đới. D. Rừng trên đảo.
Câu 12. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở
A. nhiệt độ cao và số giờ nắng nhiều. B. lượng mưa lớn và độ ẩm cao.
C. nhiệt độ cao và độ ẩm cao. D. cân bằng bức xạ nhiệt luôn dương.
Câu 13. Kiểu hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá. B. xa van và cây bụi gai nhiệt đới.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thưa khô rụng lá.
Câu 14. Thành phần loài nào chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Loài xích đạo. B. Loài nhiệt đới. C. Loài cận nhiệt. D. Loài ôn đới.
Câu 15. Vùng núi nào sau đây có thiên nhiên phân hóa thành 3 đai cao?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 16. Đặc điểm cơ bản của khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. ôn đới gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi nước ta?
A. Nhiều nước và giàu phù sa. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Chế độ nước theo mùa. D. Mùa lũ trùng với mùa khô.
Câu 18.
A. Phần trắc nghiệm(8 điểm)
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trên đất liền nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào, Mianma.
C. Trung Quốc, Campuchia, Myanma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan.
Câu 2. Vị trí nước ta liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải nên có
A. khí hậu phân hóa theo mùa. B. sự phân hóa đa dạng về tự nhiên.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. tài nguyên sinh vật phong phú.
Câu 3. Những vùng núi nào sau đây của nước ta có hướng núi vòng cung?
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 4. Dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Trung du Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 5. Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi để phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
A. Tiềm năng thủy điện lớn. B. Giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Chăn nuôi gia cầm. D. Rừng và đất trồng.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, hãy cho biết dãy núi nào là ranh giới tự nhiên của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Hoành Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Giăng Màn.
Câu 8. Vùng núi nào sau đây có đặc điểm địa hình gồm các dãy núi song song và so le nhau, hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 9. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở thềm lục địa nước ta là
A. muối. B. titan. C. cát trắng. D. dầu mỏ.
Câu 10. Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nền nhiệt độ mùa đông. B. làm tăng tính lạnh, khô mùa hạ.
C. gây khô nóng cho miền Bắc. D. giảm tính khắc nghiệt của khí hậu nhiệt đới.
Câu 11. Hệ sinh thái nào dưới đây không có ở vùng ven biển nước ta?
A. Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đất phèn.
C. Rừng ôn đới. D. Rừng trên đảo.
Câu 12. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở
A. nhiệt độ cao và số giờ nắng nhiều. B. lượng mưa lớn và độ ẩm cao.
C. nhiệt độ cao và độ ẩm cao. D. cân bằng bức xạ nhiệt luôn dương.
Câu 13. Kiểu hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm nước ta là
A. rừng gió mùa nửa rụng lá. B. xa van và cây bụi gai nhiệt đới.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng thưa khô rụng lá.
Câu 14. Thành phần loài nào chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Loài xích đạo. B. Loài nhiệt đới. C. Loài cận nhiệt. D. Loài ôn đới.
Câu 15. Vùng núi nào sau đây có thiên nhiên phân hóa thành 3 đai cao?
A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 16. Đặc điểm cơ bản của khí hậu miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
A. ôn đới gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi nước ta?
A. Nhiều nước và giàu phù sa. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Chế độ nước theo mùa. D. Mùa lũ trùng với mùa khô.
Câu 18.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)