đề thi khuyết tật

Chia sẻ bởi Hồ Thị Mỹ Dung | Ngày 08/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: đề thi khuyết tật thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS: ………….......
Lớp: …….
Trường: TH Hùng Vương

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
THÁNG 9
Năm học 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật )






Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống

0



4





9



9


6



3


0



Bài 2: Điền dấu <, > , = ?
8….9 7….8 9….8
9….8 4…9 9…..7
0….1 2 ….2 4….5

Bài 3: Số ?



Họ và tên HS: ………….......
Lớp: …….
Trường: TH Hùng Vương

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
THÁNG 10
Năm học 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật )






Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống

1



4





10




8

6



3



Bài 2: Tính
1 +2 = 3 – 1= 2 + 1 + 2=
3 + 2= 3 + 1= 2 – 1 =

Bài 3: Tính

+  +  +  +  +  + 

Bài 4:

2 + 3 …. 5 1 + 2 …. 2 + 1








Họ và tên HS: ………….......
Lớp: …….
Trường: TH Hùng Vương

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
THÁNG 11
Năm học 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật )







Bài 1: Tính
1 +6 = 9 – 1= 7 - 3=
3 + 5= 4 + 1= 2 – 1 =


Bài 2:

4 + 3 ….7 0 + 2….2 + 5
5 + 2…….4 9 – 3 …6




Bài 3: Viết các sô: 3, 4, 0, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé: ...........................................................................................................................
Bài 4: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.














Họ và tên HS: ………….......
Lớp: …….
Trường: TH Hùng Vương

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
THÁNG 12
Năm học 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật )







Bài 1: Tính
10 9 2 5
- - + +
5 4 4 5

Bài 2:

0……10 3 + 2….2 + 3
10….9 7 - 4……2 + 2



Bài 3: Viết các số: 7, 5, 2, 9, 8 theo thứ tự từ lớn đến bé: ............................................................................................................................
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

0 0 0
0 0


















Họ và tên HS: ……………….
Lớp:…….
Trường: TH Hùng Vương

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
THÁNG 1
Năm học 2011-2012
Môn: Toán - Lớp 1
( Dành cho học sinh khuyết tật )







Bài 1: Tính
13 18 11 19
+ - + -
5 7 7 5

Bài 2: Số?

11








20




19

17

15


Bài 3: Tính: .
12 + 3- 1 = 17 - 5 + 2 =
15 + 2- 1= 19 – 2 – 5 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Mỹ Dung
Dung lượng: 91,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)