De thi khoi tieu hoc
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thảo |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: de thi khoi tieu hoc thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Đề 1
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 7 x 4 = …………… (0,5 điểm)
A. 20 B.28 C.23
b. Lớp em có 40 bạn ,xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?(1 điểm)
A.10 bạn B. 9 bạn C. 8 bạn
c. Tìm x,biết : x : 4 = 9 (1 điểm)
A. 12 B. 4 C. 36
d. Kết quả của phép tính 183 + 302 là: (0,5 điểm)
A.190 B.485 C.100
II TỰ LUẬN: 7 điểm
1.Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
453 + 42 246 + 410 744 - 44 675 – 564
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính (1 điểm)
a. 5 x 4 :2 =……………………….. b.56 + 34 – 20 =……………………
=……………………….. =……………………
3.Tìm y:(1,5 điểm)
a/ y x 4 = 24 b.y– 25 = 25 c. y : 5 = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4.Khối lớp Hai có 165 học sinh gái và 124 học sinh trai .Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ?(1,5 điểm)
Tóm tắt: (0,25 điểm) Bài giải:(1,25 điểm)
...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Hiệu của 2 số có 3 chữ số bằng số chẵn bé nhất có 3 chữ số ;biết rằng số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số .Tìm số trừ? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đề 2
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Đề 3
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 3: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 4:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Đề 4
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
a. 7 x 4 = …………… (0,5 điểm)
A. 20 B.28 C.23
b. Lớp em có 40 bạn ,xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?(1 điểm)
A.10 bạn B. 9 bạn C. 8 bạn
c. Tìm x,biết : x : 4 = 9 (1 điểm)
A. 12 B. 4 C. 36
d. Kết quả của phép tính 183 + 302 là: (0,5 điểm)
A.190 B.485 C.100
II TỰ LUẬN: 7 điểm
1.Đặt tính rồi tính:(2 điểm)
453 + 42 246 + 410 744 - 44 675 – 564
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính (1 điểm)
a. 5 x 4 :2 =……………………….. b.56 + 34 – 20 =……………………
=……………………….. =……………………
3.Tìm y:(1,5 điểm)
a/ y x 4 = 24 b.y– 25 = 25 c. y : 5 = 9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4.Khối lớp Hai có 165 học sinh gái và 124 học sinh trai .Hỏi khối lớp Hai có tất cả bao nhiêu học sinh ?(1,5 điểm)
Tóm tắt: (0,25 điểm) Bài giải:(1,25 điểm)
...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Hiệu của 2 số có 3 chữ số bằng số chẵn bé nhất có 3 chữ số ;biết rằng số bị trừ là số lớn nhất có 3 chữ số .Tìm số trừ? (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đề 2
Bài 1: (1 điểm) Viết tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp:
216; 217; 228; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
2/ (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
37, 28, 39, 72, 93 , 81 C. 28, 37, 39, 72, 81, 93
93, 81,72, 39, 37, 28 D. 39, 93, 37, 72, 28, 81
Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Bảy trăm chín mươi
790
…………………………………………………….
935
Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = .........dm 519cm = …….m…....cm
2m 6 dm = ……..dm 14m - 8m = ............
Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
84 + 19
62 - 25
536 + 243
879 - 356
Bài 6. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
Bài 7) Tìm x:(1 điểm)
a) x : 4 = 8
b) 4 x = 12 + 8
Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
a/ Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
Đề 3
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2điểm )
52 + 27
………
………
………
………
54 – 19
………
………
………
………
33 + 59
………
………
………
………
71 – 29
………
………
………
………
Bài 2 : Tìm X ( 2 điểm )
X – 29 = 32
………………
………………
b)X + 55 = 95
……………….
…………………
Bài 3: ( 2 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ trống :
5 dm = ……. cm
40 cm = ……. dm
1m = ……… cm
60 cm = …….. dm
Bài 4:(2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 5 ( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Đề 4
Bài 1:Tính nhẩm(2đ)
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thảo
Dung lượng: 193,72KB|
Lượt tài: 2
Loại file: 7z
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)