ĐỀ THI KHỐI 2, HỌC KỲ II

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bê | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHỐI 2, HỌC KỲ II thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 2
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian:………phút

A/ Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm) - Thời gian 30 phút
I/ Đọc thầm bài: “Cô gái đẹp và hạt gạo”
Ngày xưa, ở một làng Ê-đê có cô Hơ Bia xinh đẹp nhưng rất lười biếng. Cô lại không biết yêu quý cơm gạo.
Một hôm, Hơ Bia ăn cơm để cơm đổ vãi lung tung. Thấy vậy, cơm hỏi:
- Cô đẹp là nhờ cơm gạo, sao cô khinh rẻ chúng tôi thế?
Hơ Bia giận dữ quát:
- Tao đẹp là do công mẹ công cha chứ đâu thèm nhờ đến các người.
Nghe nói vậy, thóc gạo tức lắm. Đêm khuya, chúng rủ nhau bỏ cả vào rừng.
Hôm nay, biết thóc gạo giận mình bỏ đi, Hơ Bia ân hận lắm. Không có cái ăn, Hơ Bia phải đi đào củ, trồng bắp từ mùa này qua mùa khác, da đen sạm. Thấy Hơ Bia đã nhận ra lỗi của mình và biết chăm làm, thóc gạo lại rủ nhau kéo về. Từ đó, Hơ Bia càng biết quý thóc gạo, càng chăm làm và xinh đẹp hơn xưa
Theo Truyện cổ Ê-đê

II/ Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới dây:
1/ Vì sao thóc gạo bỏ Hơ Bia để đi vào rừng?
a. Vì thóc gạo thích đi chơi
b. Vì Hơ Bia đuổi thóc gạo đi
c. Vì Hơ Bia khinh rẻ thóc gạo

2/ Vì sao thóc gạo lại rủ nhau về với Hơ Bia?
a. Vì Hơ Bia không có gì để ăn.
b. Vì Hơ Bia đã biết lỗi và chăm làm
c. Vì thóc gạo nhớ Hơ Bia quá

3/ Từ nào trái nghĩa với từ lười biếng?
a. lười nhác
b. nhanh nhẹn
c. chăm chỉ

4/ Bộ phận gạch chân trong câu “Đêm khuya, chúng cùng nhau bỏ cả vào rừng” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Là gì?
b. Làm gì?
c. Như thế nào?

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 1
MÔN: TOÁN
Thời gian: …….phút

1/a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71;…….; 73;…….; 75;……..; 77;………; 79;……..; 81;……..;……….;………;
………; 86;…….;………;……….; 90;……..;……….;……….;……….;………; 96;…….;………;……..;100.
b)Viết các số:
Mười ba:………………………….; Năm mươi bảy:……………………
Tám mươi hai:…………………....; Chín mươi tám:…………………....
Bốn mươi lăm:……………………; Mười bảy:…………………..........
Hai mươi hai:……………………..; Sáu mươi lăm:……………………
Ba mươi:………………………….; Một trăm:………………………….
c) Viết các số: 24; 32; 94; 54
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………….
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………….
2/ Tính:
a/ 20cm + 8cm = ……………..; b/ 12 + 4 – 3 =………………….
c/ 45 32 78 64
23 26 65 30

…….. ……... ……… ………

3/ Gạch chân dưới các ngày mà em đi học
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
4/ Ở hình vẽ bên có:
- …………………….hình tam giác
- …………………….hình vuông

5/Điền dấu thích hợp vào ô trống
75 – 5 80 – 10

41 + 32 70 + 2

6/ Số?

7/ Bài toán: Một cửa hàng có 48 chiếc xe đạp, đã bán đi 26 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bê
Dung lượng: 6,41KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)