để thi khối 1-2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Văn |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: để thi khối 1-2016-2017 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hiệp Hòa ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên:…………………... MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Lớp: 1/2 Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giám thị 1:……………
Giám thị 2:…………….
Câu 1: Viết ( theo mẫu)
a) sáu mươi hai: 62 năm mươi: ….. chín mươi lăm: ….
b) 29: hai mươi chín 44: ……………… 78: …………………
Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép cộng 30 + 10 là:
A. 30 B. 40 C. 50
b) Kết quả của phép trừ 70 – 40 là:
A. 30 B. 40 C. 70
Câu 3: Tính:
40cm + 20cm + 10cm = 90cm + 5cm – 4cm =
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
48 + 20 55 – 23 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Số ?
24 + = 34 37 - = 30
Câu 6: Viết các số 45, 37, 55, 28:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................................
Câu 7: <, >, =
2 + 37 .... 37 + 2 34 ..... 30 + 5 80 + 7 .... 86 14 – 5 …. 14 + 5
Câu 8: Điền số và dấu ( +, - ) thích hợp để được phép tính đúng
a)
=
35
b)
=
35
Câu 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 42 con vịt Bài giải
Mua thêm: 5 con vịt …………………………………………..
Có tất cả : … con vịt? …………………………………………...
…………………………………………..
Câu 10: Trong phòng có 75 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 15 cái. Hỏi trong phòng còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………... MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Lớp: 1/2 Năm học: 2016- 2017
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giám thị 1:……………
Giám thị 2:…………….
Câu 1: Viết ( theo mẫu)
a) sáu mươi hai: 62 năm mươi: ….. chín mươi lăm: ….
b) 29: hai mươi chín 44: ……………… 78: …………………
Câu 2: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Kết quả của phép cộng 30 + 10 là:
A. 30 B. 40 C. 50
b) Kết quả của phép trừ 70 – 40 là:
A. 30 B. 40 C. 70
Câu 3: Tính:
40cm + 20cm + 10cm = 90cm + 5cm – 4cm =
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
48 + 20 55 – 23 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5: Số ?
24 + = 34 37 - = 30
Câu 6: Viết các số 45, 37, 55, 28:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................................
Câu 7: <, >, =
2 + 37 .... 37 + 2 34 ..... 30 + 5 80 + 7 .... 86 14 – 5 …. 14 + 5
Câu 8: Điền số và dấu ( +, - ) thích hợp để được phép tính đúng
a)
=
35
b)
=
35
Câu 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Có : 42 con vịt Bài giải
Mua thêm: 5 con vịt …………………………………………..
Có tất cả : … con vịt? …………………………………………...
…………………………………………..
Câu 10: Trong phòng có 75 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 15 cái. Hỏi trong phòng còn bao nhiêu cái ghế?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Văn
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)