ĐỀ THI KHỐI 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI KHỐI 1 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lê Lợi
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………………… Lớp: 2………
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
56 + 34
…………………
………………….
…………………..
354 + 35
………………
……………….
………………
82 – 48
………………
………………
………………
972 – 430
…………………
…………………
………………….
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 =
24 : 4 =
5 x 7 =
35 : 5 =
Bài 2: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi
…………
Tám trăm mười
…………
…………………………………………
415
…………………………………………
500
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>
457 … 500
248 … 265
<
?
401 … 397
701 … 663
=
359 … 556
456 … 456
Bài 4: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………..
525
…………
…………..
499
…………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ A chỉ …. giờ …. phút A (Cắt đồng hồ dán vào)
Đồng hồ B chỉ …. giờ …. Phút B
Bài 6: Cho hình tứ giác ABCD (Như hình vẽ):
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 7: Giải toán:
a) Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Học sinh lớp
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN: TOÁN (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên: …………………………………………………………………… Lớp: 2………
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
56 + 34
…………………
………………….
…………………..
354 + 35
………………
……………….
………………
82 – 48
………………
………………
………………
972 – 430
…………………
…………………
………………….
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
3 x 6 =
24 : 4 =
5 x 7 =
35 : 5 =
Bài 2: Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau:
Đọc số
Viết số
Bảy trăm hai mươi
…………
Tám trăm mười
…………
…………………………………………
415
…………………………………………
500
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>
457 … 500
248 … 265
<
?
401 … 397
701 … 663
=
359 … 556
456 … 456
Bài 4: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
…………..
525
…………
…………..
499
…………
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ A chỉ …. giờ …. phút A (Cắt đồng hồ dán vào)
Đồng hồ B chỉ …. giờ …. Phút B
Bài 6: Cho hình tứ giác ABCD (Như hình vẽ):
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
Bài 7: Giải toán:
a) Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài giải
Học sinh lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 345,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)