Đề thi Khoa sử địa 4, 5 học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Linh |
Ngày 10/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Khoa sử địa 4, 5 học kì II thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 5 năm 2011
Lớp: 4 / ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ tên học sinh: Năm học: 2010 – 2011
MÔN: LỊCH SỬ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: Nội chiến Nam -Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm? Chấm dứt năm nào?
a. Kéo dài hơn 30 năm. Kết thúc năm 1590. b. Kéo dài hơn 40 năm. Kết thúc năm 1591.
c. Kéo dài hơn 50 năm. Kết thúc năm 1592. d. Kéo dài hơn 60 năm. Kết thúc năm 1593.
Câu 2: Năm 1400 nhà Hồ thay cho nhà Trần trong trường hợp :
a. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần b. Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly
c. Nhân dân tôn Hồ Quý Ly lên Làm vua d. Chu Văn An truất ngôi vua Trần
Câu 3: Ở Thời Hậu Lê, ai vừa là nhà văn vừa là nhà khoa học lớn?
a. Nguyễn Mộng Tuân. b. Ngô Sĩ Liên. c. Lương Thế Vinh. d. Nguyễn Trãi.
Câu 4: Chúa Nguyễn đã làm gì để giúp những người đi khai khẩn đất hoang ở Đàng trong?
a. Cấp hạt giống cho gieo trồng
b. Cung cấp lương thực trong nửa năm, dựng nhà cho ở
c. Cấp cho lương thực trong nửa năm cùng một số nông cụ.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 5: Trong trận Quang Trung đại phá quân Thanh, tướng giặc phải thắt cổ tự tử là:
a. Hoằng Tháo b. Tôn Sĩ Nghị
c. Sầm Nghi Đống d. Liễu Thăng
Câu 6: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm :
a) Phát triển kinh tế b) Bảo vệ chính quyền
c) Tồn tại và phát triển chữ viết của dân tộc d) Cả a,b,c đều đúng.
II. PHẦN II: (4 điểm) Trả lời câu hỏi
1. Hãy nêu nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức.
2. Vẽ mũi tên nối khoảng thời gian ở cột A với tên sự kiện ở cột B sao cho đúng.
A B
Năm 1789
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
Năm 1428
Nhà Nguyễn thành lập
Năm 1786
Quang Trung đại phá quân Thanh
Năm 1802
Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, mở đầu thời Hậu Lê.
TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 5 năm 2011
Lớp: 4 / ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ tên học sinh: Năm học: 2010 – 2011
MÔN: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: Người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung trồng mía, lạc vì:
a) Đất phù sa màu mỡ. b) Đất cát pha, khí hậu nóng.
c) Đất đỏ bazan. d) Đất sỏi, khô cằn.
Câu 2: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp?
a) Sông Tiền, sông Hậu. b) Sông Mê Công, sông Đồng Nai.
c) Sông Đồng Nai, sông Sài Gòn. d) Tất cả đều sai.
Câu 3: Địa danh nào sau đây không thuộc thành phố Huế?
a) Chùa Thiên Mụ. b) Núi Non Nước. c) Núi Ngự Bình. d) Chợ Đông Ba.
Câu 4: Những tỉnh nào giáp với thành phố Hồ Chí Minh:
a) Bình Thuận, Đồng Nai, Long An , Bến Tre, Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Bến Tre, Tiền Giang, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Long An.
c) Long An, Bình Dương, Tây Ninh,Vĩnh Long, Đồng Nai, Lâm Đồng.
d) Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng tàu, Tây Ninh.
Câu 5: Thành phố Cần Thơ nằm ở đâu?
a) Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. b) Trung tâm đồng bằng Nam Bộ.
c) Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. d) Trung tâm đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 6: Ở đồng bằng Nam Bộ, những loại
Lớp: 4 / ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ tên học sinh: Năm học: 2010 – 2011
MÔN: LỊCH SỬ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: Nội chiến Nam -Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm? Chấm dứt năm nào?
a. Kéo dài hơn 30 năm. Kết thúc năm 1590. b. Kéo dài hơn 40 năm. Kết thúc năm 1591.
c. Kéo dài hơn 50 năm. Kết thúc năm 1592. d. Kéo dài hơn 60 năm. Kết thúc năm 1593.
Câu 2: Năm 1400 nhà Hồ thay cho nhà Trần trong trường hợp :
a. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần b. Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly
c. Nhân dân tôn Hồ Quý Ly lên Làm vua d. Chu Văn An truất ngôi vua Trần
Câu 3: Ở Thời Hậu Lê, ai vừa là nhà văn vừa là nhà khoa học lớn?
a. Nguyễn Mộng Tuân. b. Ngô Sĩ Liên. c. Lương Thế Vinh. d. Nguyễn Trãi.
Câu 4: Chúa Nguyễn đã làm gì để giúp những người đi khai khẩn đất hoang ở Đàng trong?
a. Cấp hạt giống cho gieo trồng
b. Cung cấp lương thực trong nửa năm, dựng nhà cho ở
c. Cấp cho lương thực trong nửa năm cùng một số nông cụ.
d. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 5: Trong trận Quang Trung đại phá quân Thanh, tướng giặc phải thắt cổ tự tử là:
a. Hoằng Tháo b. Tôn Sĩ Nghị
c. Sầm Nghi Đống d. Liễu Thăng
Câu 6: Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm :
a) Phát triển kinh tế b) Bảo vệ chính quyền
c) Tồn tại và phát triển chữ viết của dân tộc d) Cả a,b,c đều đúng.
II. PHẦN II: (4 điểm) Trả lời câu hỏi
1. Hãy nêu nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức.
2. Vẽ mũi tên nối khoảng thời gian ở cột A với tên sự kiện ở cột B sao cho đúng.
A B
Năm 1789
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
Năm 1428
Nhà Nguyễn thành lập
Năm 1786
Quang Trung đại phá quân Thanh
Năm 1802
Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế, mở đầu thời Hậu Lê.
TRƯỜNG TH NGUYỄN HỮU CẢNH Thứ …….. ngày …… tháng 5 năm 2011
Lớp: 4 / ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ tên học sinh: Năm học: 2010 – 2011
MÔN: ĐỊA LÍ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN I: (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1: Người dân ở đồng bằng duyên hải miền Trung trồng mía, lạc vì:
a) Đất phù sa màu mỡ. b) Đất cát pha, khí hậu nóng.
c) Đất đỏ bazan. d) Đất sỏi, khô cằn.
Câu 2: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa của hệ thống sông nào bồi đắp?
a) Sông Tiền, sông Hậu. b) Sông Mê Công, sông Đồng Nai.
c) Sông Đồng Nai, sông Sài Gòn. d) Tất cả đều sai.
Câu 3: Địa danh nào sau đây không thuộc thành phố Huế?
a) Chùa Thiên Mụ. b) Núi Non Nước. c) Núi Ngự Bình. d) Chợ Đông Ba.
Câu 4: Những tỉnh nào giáp với thành phố Hồ Chí Minh:
a) Bình Thuận, Đồng Nai, Long An , Bến Tre, Bà Rịa - Vũng Tàu.
b) Bến Tre, Tiền Giang, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Long An.
c) Long An, Bình Dương, Tây Ninh,Vĩnh Long, Đồng Nai, Lâm Đồng.
d) Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng tàu, Tây Ninh.
Câu 5: Thành phố Cần Thơ nằm ở đâu?
a) Trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. b) Trung tâm đồng bằng Nam Bộ.
c) Trung tâm đồng bằng sông Cửu Long. d) Trung tâm đồng bằng duyên hải miền Trung.
Câu 6: Ở đồng bằng Nam Bộ, những loại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Linh
Dung lượng: 99,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)