đề thi khoa học lớp 4

Chia sẻ bởi trần hồ bé vân | Ngày 09/10/2018 | 138

Chia sẻ tài liệu: đề thi khoa học lớp 4 thuộc Kể chuyện 4

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2015-2016
MÔN : KHOA HỌC-LỚP 4


Họ và tên học sinh : …………………..
Lớp : …………………………………

Điểm
Nhận xét của giáo viên

……………………………………………………………………





I/ Trắc nghiệm : ( 8 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 : : Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ?
A. Quá trình trao đổi chất .
B. Quá trình hô hấp
C. Quá trình tiêu hóa.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2 : Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn người ta chia thức ăn thành:
A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm
Câu 3 : Chúng ta cần ăn như thế nào để đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể?
A. Ăn thật nhiều thịt và cá.
B. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn, thường xuyên thay đổi thức ăn.
C. Ăn thật nhiều cá và rau.
D. Ăn thật nhiều rau và củ quả.
Câu 4: Thức ăn nào sao đây không thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo ?
A. Trứng .
B. Vừng.
C. Dầu ăn .
D.Mỡ động vật
Câu 5 : Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, em cần làm gì ?
A. Ăn sạch, uống sạch. Không ăn thức ăn ôi thiu.
B. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
C. Việc làm ở ý A và ý B.
D. Ăn gỏi cá, gỏi thịt sống.
Câu 6 : Để phòng tránh tai nạn đuối nước nên thực hiện như thế nào?
A . Không chơi đùa gần hồ, ao, sông, suối.
B . Khi bơi , tắm phải có người lớn đi cùng
C. Chỉ bơi những nơi an toàn : nước ngang tới ngực , không chảy xiết , không xoáy.
D . Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 6 : Mất bao nhiêu nước sinh vật có thể chết?
A. Mất từ 1% đến 4% nước trong cơ thể.
B. Mất từ 5% đến 9% nước trong cơ thể.
C. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể.
D. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể.
Câu 7 : Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước?
A. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, không xả rác, nước thải ... vào nguồn nước.
B. Uống ít nước.
C. Hạn chế tắm giặt, tưới cây.
D. Cả ba việc trên.
Câu 8 : Lớp không khí bao quanh trái đất được gọi là:
A. Sinh quyển B. Thạch quyển C. Khí quyển D. Thuỷ quyển
Câu 9 : Không khí có tính chất gì ?
A. Trong suốt, không màu, không mùi, không vị.
B. Không có hình dạng nhất định, có hình dạng của vật chứa nó.
C. Có thể bị nén lại và có thể giãn ra.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp:
A

B

Thiếu chất đạm

Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù loà

Thiếu vi- ta- min A

Bị còi xương

Thiếu i-ốt

Bị suy dinh dưỡng

Thiếu vi- ta- min D

Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ










Câu 11 : Em hãy điền từ ngữ thích hợp vào ô trống để hoàn thiện sơ đồ vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên.


gặp lạnh, ngưng tụ rơi xuống đất






Bay hơi

B/ Tự luận: (2 điểm)
Câu 1 : Muốn phòng bệnh béo phì chúng ta cần làm gì ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 2 : Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………





































I / Trắc nghiệm ( 8 điểm )
Câu
1

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: trần hồ bé vân
Dung lượng: 66,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)