Đề thi khảo sát HSG lớp 1 năm học 2011 - 2012
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát HSG lớp 1 năm học 2011 - 2012 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TRỰC TUẤN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Năm học 2011 -2012
Môn: TOÁN
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ............................................
Lớp ..................................................
Toán lớp 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58; 1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Tim số bé nhât trong các số đó: a)……………………
b)……………………
Câu 3: ( 2 điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (4 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay tuổi An là số nhỏ nhất có 2 chữ số, An ít hơn chị An 7 tuổi. Hỏi năm nay chị An bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm)
Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Năm học 2011 -2012
Môn: TOÁN
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên ............................................
Lớp ..................................................
Toán lớp 1
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58; 1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Tim số bé nhât trong các số đó: a)……………………
b)……………………
Câu 3: ( 2 điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 12 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (4 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay tuổi An là số nhỏ nhất có 2 chữ số, An ít hơn chị An 7 tuổi. Hỏi năm nay chị An bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm)
Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu Hiền
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)