Đề thi khảo sát học sinh lớp 5 - Tháng 10 (Toán + Tiếng VIệt)

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Sơn | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát học sinh lớp 5 - Tháng 10 (Toán + Tiếng VIệt) thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
Trường tiểu học ……………..
Họ và tên :……………………………
Lớp: …..
đề khảo sát chất lượng tháng 10
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : Tiếng Việt 5
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)

 Điểm Lời phê của cô giáo



Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả là:
A. xung sướng B. sung Sướng C. sung xướng D. sung sướng
Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa khác với các từ còn lại:
A. Mênh mông C. Bát ngát
B. Bao la D. Dằng dặc
Câu 3: Tác dụng của việc làm báo cáo thống kê là:
A. Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin B. Giàu tính thuyết phục
C. Có điều kiện so sánh D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc là :
A. Đất nước C . Nơi sinh
B. Đất đai D . Quê mẹ
Câu 5: Từ trái nghĩa với “xấu” là:
A. Tốt B. Quý mến C. Thương yêu D. Đoàn kết
Câu 6: Câu tục ngữ: “ Tấc đất tấc vàng” mang ý nghĩa gì?
A. Đất có màu vàng B. Đất có rất nhiều vàng bạc.
C. Đất được coi như vàng và quý như vàng. D. Phê phán hiện tượng lãng phí đất.
Câu 7 :Theo em “dì Năm” trong câu chuyện “ Lòng dân” (TV5 Tập 1 trang 24) là người có đức tính gì ?
A. Nhút nhát C. Nhu nhược
B. Rụt rè D. Dũng cảm
Câu 8. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào câu sau: Việc ... nghĩa lớn.
A. nhiều B. nhỏ C. to D. lắm
Câu 9: Từ nào dưới đây tả tiếng sóng khi biển động mạnh?
A. rì rào
B. dạt dào
C. ầm ầm
D. dịu êm

Câu 10: Từ viết đúng chính tả là :
A. Dịu dàng B. Rịu dàng
C. Se đạp ` D. Giữ dìn
Câu 11: Từ “ăn” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
Mỗi bữa cháu bé ăn một bát cơm.
Tôi ăn rất khoẻ.
Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
Em phải ngoan , không thì bố cho ăn đòn đấy.
Câu 12: Từ “xuân” trong câu: “Mùa xuân là tết trồng cây” được dùng với nghĩa nào?
A. Nghĩa gốc B. Nghĩa chuyển
C. Nghĩa trừu tượng D. Cả nghĩa chuyển và nghĩa gốc
Phần II. Tự luận:
Câu 13: Điền các từ trái nghĩa với các từ gạch chân để hoàn thiện các câu thành ngữ , tục ngữ sau:
a, .............kính, dưới nhường.
b, Gần mực thì đen, gần đèn thì .............
c, Thức khuya, dậy ..............
d, Lá lành đùm lá ................
e, Khôn nhà ..............chợ
g, Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì .............
Câu 14 :
Tìm những đại từ được dùng trong câu ca dao sau :
Cái cò, cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Sơn
Dung lượng: 107,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)