Đề thi khảo sát Hóa học 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 27/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: Đề thi khảo sát Hóa học 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: HÓA HỌC 10 (BAN CƠ BẢN)
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:…….....
Số báo danh:...............................................................................Phòng thi số:……………..
A. TRẮC NGHIỆM: (21 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Phân biệt các dung dịch glucozơ, rượu etylic, axit axetic và saccarozơ. Thứ tự dùng hóa chất đúng là
A. Dung dịch Br2; Quỳ tím, dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3; quỳ tím, dung dịch Br2.
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3; dung dịch Br2; thủy phân sau đó tráng gương.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3; quỳ tím; thủy phân sau đó tráng gương.
Câu 2: Cho các chất sau: rượu etylic, benzen, glucozơ, etyl axetat và saccarozơ. Số chất có vị ngọt và dễ tan trong nước là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam axetilen thu được V lít khí cacbonic (đo ở đktc). Tính giá trị V? (Cho khối lượng mol: H=1; C=12; O=16)
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 4: Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền và . Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,4846. Phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là
A. 75,80% và 24,20%. B. 77,75% và 22,25%.
C. 24,23% và 75,77%. D. 75,77% và 24,23%.
Câu 6: Cho kí hiệu nguyên tử . Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam. Biết
me=9,1094.10-31 kg; mp=1,6726.10-27 kg; mn=1,6748.10-27 kg.
A. 27,7868.10-27 gam B. 26,7792.10-24 gam C. 26,7792.10-27 gam D. 26,7865.10-24 gam
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. e, p, n. B. p, n. C. e, n. D. e.
Câu 8: Cho kí hiệu nguyên tử . Từ kí hiệu nguyên tử đó ta biết được những gì?
A. Z=23; A=11; N=12 B. A=23; Z=11; N=12
C. A=23; N=11; Z=12 D. N=11; Z=12; A=23
Câu 9: Chất nào sau đây chủ yếu gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. NH3
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có số e bằng 13. Điện tích hạt nhân của X là
A. 13-. B. 13+. C. 13. D. 12.
Câu 11: Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, Ag. Số chất không tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 12: Công thức phân tử của khí metan là
A. CH4. B. C6H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 13: Teflon là một loại polime tổng hợp, rất bền với axit, kiềm, các chất oxi hóa và có khả năng chống dính cao. Công thức thu gọn của teflon là
A. (– CF2 – CF2 –)n B. (– CH2 – CHCl –)n
C. (– CH2 – CH = CH – CH2–)n D. (– CH2 – CH2 –)n
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e là 60. Trong đó, số hạt mang điện âm bằng số hạt không mang điện. Xác định số khối A?
A. 40. B. 20. C. 30. D. 60.
Câu 15: Đặc trưng của nguyên tử và hạt nhân là
A. E, Z. B. A, N. C
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: HÓA HỌC 10 (BAN CƠ BẢN)
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:…….....
Số báo danh:...............................................................................Phòng thi số:……………..
A. TRẮC NGHIỆM: (21 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Phân biệt các dung dịch glucozơ, rượu etylic, axit axetic và saccarozơ. Thứ tự dùng hóa chất đúng là
A. Dung dịch Br2; Quỳ tím, dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3; quỳ tím, dung dịch Br2.
C. Dung dịch AgNO3 trong NH3; dung dịch Br2; thủy phân sau đó tráng gương.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3; quỳ tím; thủy phân sau đó tráng gương.
Câu 2: Cho các chất sau: rượu etylic, benzen, glucozơ, etyl axetat và saccarozơ. Số chất có vị ngọt và dễ tan trong nước là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,9 gam axetilen thu được V lít khí cacbonic (đo ở đktc). Tính giá trị V? (Cho khối lượng mol: H=1; C=12; O=16)
A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 4: Cho các chất sau: CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền và . Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,4846. Phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị lần lượt là
A. 75,80% và 24,20%. B. 77,75% và 22,25%.
C. 24,23% và 75,77%. D. 75,77% và 24,23%.
Câu 6: Cho kí hiệu nguyên tử . Tính khối lượng nguyên tử theo đơn vị gam. Biết
me=9,1094.10-31 kg; mp=1,6726.10-27 kg; mn=1,6748.10-27 kg.
A. 27,7868.10-27 gam B. 26,7792.10-24 gam C. 26,7792.10-27 gam D. 26,7865.10-24 gam
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt
A. e, p, n. B. p, n. C. e, n. D. e.
Câu 8: Cho kí hiệu nguyên tử . Từ kí hiệu nguyên tử đó ta biết được những gì?
A. Z=23; A=11; N=12 B. A=23; Z=11; N=12
C. A=23; N=11; Z=12 D. N=11; Z=12; A=23
Câu 9: Chất nào sau đây chủ yếu gây ra hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”?
A. N2 B. CO2 C. O2 D. NH3
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có số e bằng 13. Điện tích hạt nhân của X là
A. 13-. B. 13+. C. 13. D. 12.
Câu 11: Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, Ag. Số chất không tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 12: Công thức phân tử của khí metan là
A. CH4. B. C6H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 13: Teflon là một loại polime tổng hợp, rất bền với axit, kiềm, các chất oxi hóa và có khả năng chống dính cao. Công thức thu gọn của teflon là
A. (– CF2 – CF2 –)n B. (– CH2 – CHCl –)n
C. (– CH2 – CH = CH – CH2–)n D. (– CH2 – CH2 –)n
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e là 60. Trong đó, số hạt mang điện âm bằng số hạt không mang điện. Xác định số khối A?
A. 40. B. 20. C. 30. D. 60.
Câu 15: Đặc trưng của nguyên tử và hạt nhân là
A. E, Z. B. A, N. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)