Đề thi KĐCL Tiếng Anh 7 (2014-2015)

Chia sẻ bởi Phòng GDĐT Anh Sơn | Ngày 18/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi KĐCL Tiếng Anh 7 (2014-2015) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ANH SƠN
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH
NĂM HỌC 2014-2015


MÔN THI: TIẾNG ANH 7
(Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề)



Họ tên, chữ ký
Giám kháo số 1: ..............................................................

Giám kháo số 2: ..............................................................

Số phách
(do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)




I.Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. breakfast B. teacher C. east D. please
2. A. children B. church C. headache D. beach
3. A. see B. salt C. small D. sugar
4. A. mother B. thirteen C. father D. then
II. Chọn đáp án đúng nhất.
5.Phuong doesn’t like football and …… Mai .
A. so is B. so does C. does so D. neither does
6. These papayas are ripe and ….. are the pineapples .
A. so B. too C. neither D. either
7. The dirt from vegetables can make you …….. .
A. pleased B. happy C. sick D. well
8. You must do your homework more ……. in the future .
A. careful B. care C. careless D. carefully
9. You should ……. early if you want to do morning exercise.
A. get up B. getting up C. to get up D. to getting up
10. I’d like.....................all postcards. Can you show them to me?
A. to see B. see C. saw D. seeing
11. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
A. bore B. bored C. boring D. boredom
12. Which ......................do you like? - Badminton and tennis.
A. games B. sports C. exercise D. homework
III. Chia động từ trong ngoặc cho đúng dạng.
13. He (wash)………………………….the dishes every day.
14. We (play)……………………………………volleyball tomorrow
15. She (watch) ………………………………TV last night.
16. They (go) …………………………….to school now.
17. I enjoy (chat) …………………with my friends in my free time.
18. Would you like (drink) …………………….some coffee?
IV. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
19. Did most people have a TV set in 1960s?
(………………………………………………………………………………
20. How long did they watch TV programs?
(………………………………………………………………………………
21. What might the children do?
(…………………………………………………………………………….....
22. Is Viet Nam different now?
(………………………………………………………………………………
V.Dùng từ cho sẵn để điền vào chỗ trống.
Neither - too - lots - with



23. I like durians and my mother does, …………………..
24. She wasn’t at home yesterday and………………………. was her brother.
25. What was wrong…………………… Hoa yesterday?
26. There is ……………………….. of water in the bottle.
VI.Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.
27. would / tonight / to / to / movies / like/ you/ the/ with/ me / go ? (...............................................................................................................................
I/ a / bought/ my/ lot/ friends/ gifts/ for/of/
(............................................................................................................................
VII. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
29. You ought not to eat too much meat.
( You should ........................................................................................................
30. Hoa is a hard student.
( Hoa studies .........................................................................................................

- HẾT -
Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm!


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phòng GDĐT Anh Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)