Đề thi HSH lớp 1 Toán + Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhàn |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSH lớp 1 Toán + Tiếng Việt thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
NĂM HOC: 2013 - 2014
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 1: THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. MÔN TOÁN: 10 ĐIỂM
Bài 1: ( 2 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………..
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: ……………….
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……………………..
Bài 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
- 7
+ 3
+ 5
- 7
Bài 3: ( 2 điểm) a) Điền số thích hợp vào ô trống:
47 + = 77
12 - < 77 - 76
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
35 + 43 ……….. 33 + 45
79 – 7 …………. 20 + 50
Bài 4:( 1 điểm) Với các số 0,3,4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 2 điểm) : Cửa hàng có 68 chiếc xe đạp, đã bán đi ba chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
…………… đoạn thẳng
...................... tam giác
A B
D E C
II. TIẾNG VIỆT – TNXH: 10 ĐIỂM
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Ve và Kiến
Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
NĂM HOC: 2013 - 2014
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 1: THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. MÔN TOÁN: 10 ĐIỂM
Bài 1: ( 2 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………..
b) Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số là: ……………….
d) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……………………..
Bài 2: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
- 7
+ 3
+ 5
- 7
Bài 3: ( 2 điểm) a) Điền số thích hợp vào ô trống:
47 + = 77
12 - < 77 - 76
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
35 + 43 ……….. 33 + 45
79 – 7 …………. 20 + 50
Bài 4:( 1 điểm) Với các số 0,3,4 hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………
Bài 5: ( 2 điểm) : Cửa hàng có 68 chiếc xe đạp, đã bán đi ba chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên có:
…………… đoạn thẳng
...................... tam giác
A B
D E C
II. TIẾNG VIỆT – TNXH: 10 ĐIỂM
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Ve và Kiến
Ve và kiến cùng sống trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhàn
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)