Đề thi HSGNV6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Nhiên |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSGNV6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thanh Cao
Họ và tên:……………………...
Lớp:……………………………
Đề thi học sinh giỏi. Năm học 2006 - 2007
Môn thi: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I – Trắc nghiệm.(3 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Trong câu “Từ hôm đó, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, câu Tay không là gì nữa”, dấu phảy thứ nhất được dùng để làm gì?
A. Dùng để tách hai vế câu trong câu ghép đẳng lập
B. Dùng để tách các từ ngữ có cùng chức vụ ngữ pháp trong câu
C. Dùng để tách bộ phận trạng ngữ với nòng cốt câu
D. Dùng để tách các bộ phận được liệt kê
Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể ký ?
A. Dế Mèn phiêu lưu ký C. Cô Tô
B. Cây tre Việt Nam D. Lòng yêu nước
Câu 3: Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về vai trò đặc điểm của văn miêu tả ?
A. Giúp hình dung được những đặc điểm nổi bật của sự vật, sự việc, con người
B. Bộc lộ rõ năng lực quan sát của người viết, người nói
C. Làm hiện ra trước mắt những đặc điểm tiêu biểu của đối tượng được miêu tả
D. Bộ lộ rõ cảm xúc của nhân vật
Câu 4: Chi tiết nào không thể dùng để miêu tả cảnh mặt trời mọc ?
A. Phía đông, chân trời đã ửng hồng
B. ánh nắng mặt trời chói lọi trên những vòm lá bưởi lấp lánh
C. Bầu trời quang đãng, loáng thoáng vài gợi mây phớt hồng
D. Mặt trời từ từ nhô lên phía trước cánh đồng
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào là từ Hán Việt
A. Rì rào C. Bất tận
B. Chi chít D. Cao ngất
Câu 6: Câu thơ sau thuộc kiểu ẩn dụ nào?
“Mới được nghe giọng hờn dịu ngọt
Huế giải phóng nhanh mà anh lại muộn về” (Tố Hữu)
A. dụ hình thức C. dụ cách thức
B. dụ phẩm chất D. dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 7: Kỹ năng cần được phát huy khi làm bài văn miêu tả?
A. Quan sát, tưởng tượng, liên tưởng, so sánh, nhận xét
B. Tưởng tượng, hư cấu tạo tình huống bất ngờ
C. Quan sát và sáng tạo sự việc
D. Xây dựng chuỗi sự việc và nhân vật
Câu 8: Từ nào sau đây không chứa yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại.
A. Tài chính C. Gia tài
B. Tài nguyên D. Nhân tài
Câu 9: Hãy phát hiện lỗi cho câu sau:
Trải qua bao thế kỷ với biết bao sự kiện đã diễn ra trên mảnh đất của chúng tôi.
A. Thiếu chủ ngữ C. Thiếu vị ngữ
B. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ D. Sai về nghĩa
Câu 10: Câu thơ ‘‘Lũ bư
Họ và tên:……………………...
Lớp:……………………………
Đề thi học sinh giỏi. Năm học 2006 - 2007
Môn thi: Ngữ văn 6
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần I – Trắc nghiệm.(3 điểm)
Đọc kỹ các câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Trong câu “Từ hôm đó, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, câu Tay không là gì nữa”, dấu phảy thứ nhất được dùng để làm gì?
A. Dùng để tách hai vế câu trong câu ghép đẳng lập
B. Dùng để tách các từ ngữ có cùng chức vụ ngữ pháp trong câu
C. Dùng để tách bộ phận trạng ngữ với nòng cốt câu
D. Dùng để tách các bộ phận được liệt kê
Câu 2: Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể ký ?
A. Dế Mèn phiêu lưu ký C. Cô Tô
B. Cây tre Việt Nam D. Lòng yêu nước
Câu 3: Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về vai trò đặc điểm của văn miêu tả ?
A. Giúp hình dung được những đặc điểm nổi bật của sự vật, sự việc, con người
B. Bộc lộ rõ năng lực quan sát của người viết, người nói
C. Làm hiện ra trước mắt những đặc điểm tiêu biểu của đối tượng được miêu tả
D. Bộ lộ rõ cảm xúc của nhân vật
Câu 4: Chi tiết nào không thể dùng để miêu tả cảnh mặt trời mọc ?
A. Phía đông, chân trời đã ửng hồng
B. ánh nắng mặt trời chói lọi trên những vòm lá bưởi lấp lánh
C. Bầu trời quang đãng, loáng thoáng vài gợi mây phớt hồng
D. Mặt trời từ từ nhô lên phía trước cánh đồng
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào là từ Hán Việt
A. Rì rào C. Bất tận
B. Chi chít D. Cao ngất
Câu 6: Câu thơ sau thuộc kiểu ẩn dụ nào?
“Mới được nghe giọng hờn dịu ngọt
Huế giải phóng nhanh mà anh lại muộn về” (Tố Hữu)
A. dụ hình thức C. dụ cách thức
B. dụ phẩm chất D. dụ chuyển đổi cảm giác
Câu 7: Kỹ năng cần được phát huy khi làm bài văn miêu tả?
A. Quan sát, tưởng tượng, liên tưởng, so sánh, nhận xét
B. Tưởng tượng, hư cấu tạo tình huống bất ngờ
C. Quan sát và sáng tạo sự việc
D. Xây dựng chuỗi sự việc và nhân vật
Câu 8: Từ nào sau đây không chứa yếu tố đồng nghĩa với các từ còn lại.
A. Tài chính C. Gia tài
B. Tài nguyên D. Nhân tài
Câu 9: Hãy phát hiện lỗi cho câu sau:
Trải qua bao thế kỷ với biết bao sự kiện đã diễn ra trên mảnh đất của chúng tôi.
A. Thiếu chủ ngữ C. Thiếu vị ngữ
B. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ D. Sai về nghĩa
Câu 10: Câu thơ ‘‘Lũ bư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Nhiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)