Đề Thi HSG vòng cụm + Đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạch |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG vòng cụm + Đáp án thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường T.H hoa xuân đề thi học sinh giỏi cụm vòng 3
Họ và tên HS: NĂM HỌC:2009-2010
Lớp: MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 5
THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I/ LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, quạnh hiu, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Nhóm 1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nhóm 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nhóm 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b .
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm (gạch chân) những cặp từ trái nghĩa trong các câu tục ngữ, thành ngữ dưới đây:
Gạn đục khơi trong.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Câu 4: Xếp các từ in nghiêng trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên dưới:
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình, ba ơi!
BẢNG PHÂN LOẠI
Động từ
Tính từ
Quan hệ từ
Câu 5: Em hãy tìm hình ảnh nhân hoá trong câu văn sau rồi viết ra.
- Aùnh trăng che chở cho mái tóc của bà, nó dịu dàng và sáng tỏ.
………………………………………………………………………………………………
II. TẬP LÀM VĂN:
Đề bài:ï. Ai người dã để lại trong trong em nhiều tình cảm nhất, hãy tả lại người đó?
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Câu 1: Xếp đúng mỗi nhóm từ được 0,5 điểm
Nhóm 1
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2
Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 3
Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Câu 2: Xếp đúng mỗi nhóm được 0,5 điểm (mỗi từ 0,1 điểm)
Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn):
hợp tác, hợp nhất, hợp lực
Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó:
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Câu 3: Mỗi cặp đúng được 0,25 điểm
Gạn đục khơi trong.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Anh em như thể tay chân
Rách / lành đùm bọc, dở / hay đỡ đần.
Câu 4: Xếp đúng mỗi nhóm được 0,5 điểm
BẢNG PHÂN LOẠI
Động từ
trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ
Tính từ
xa, vời vợi, lớn
Quan hệ từ
qua, ở, với
Câu 5: Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
che chở, dịu dàng
TẬP LÀM VĂN:
Bài văn rõ 3 phần , dùng từ chân thật, biểu lộ cảm xúc có sử dụng các hình ảnh nhân hoá, so sánh…Câu văn diễn đạt tốt (4đ)
Bài văn rõ 3 phần , dùng từ chân thật, biểu lộ cảm xúc có sử dụng các hình ảnh nhân hoá, so sánh…Câu văn diễn đạt chưa tốt (3-4đ)
Bài văn rõ 3 phần , dùng từ chân thật, Câu văn diễn đạt chưa tốt (1-2đ)
6 ĐIỂM
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,3 điểm
0,7 điểm
Họ và tên HS: NĂM HỌC:2009-2010
Lớp: MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 5
THỜI GIAN : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
I/ LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Câu 1: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, quạnh hiu, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
Nhóm 1
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nhóm 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Nhóm 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b .
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Tìm (gạch chân) những cặp từ trái nghĩa trong các câu tục ngữ, thành ngữ dưới đây:
Gạn đục khơi trong.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
Câu 4: Xếp các từ in nghiêng trong đoạn văn sau vào bảng phân loại ở bên dưới:
Không thấy Nguyên trả lời, tôi nhìn sang. Hai tay Nguyên vịn vào song cửa sổ, mắt nhìn xa vời vợi. Qua ánh đèn ngoài đường hắt vào, tôi thấy ở khóe mắt nó hai giọt lệ lớn sắp sửa lăn xuống má. Tự nhiên nước mắt tôi trào ra. Cũng giờ này năm ngoái, tôi còn đón giao thừa với ba ở bệnh viện. Năm nay ba bỏ con một mình, ba ơi!
BẢNG PHÂN LOẠI
Động từ
Tính từ
Quan hệ từ
Câu 5: Em hãy tìm hình ảnh nhân hoá trong câu văn sau rồi viết ra.
- Aùnh trăng che chở cho mái tóc của bà, nó dịu dàng và sáng tỏ.
………………………………………………………………………………………………
II. TẬP LÀM VĂN:
Đề bài:ï. Ai người dã để lại trong trong em nhiều tình cảm nhất, hãy tả lại người đó?
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Câu 1: Xếp đúng mỗi nhóm từ được 0,5 điểm
Nhóm 1
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2
Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 3
Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Câu 2: Xếp đúng mỗi nhóm được 0,5 điểm (mỗi từ 0,1 điểm)
Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn):
hợp tác, hợp nhất, hợp lực
Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó:
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Câu 3: Mỗi cặp đúng được 0,25 điểm
Gạn đục khơi trong.
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
Anh em như thể tay chân
Rách / lành đùm bọc, dở / hay đỡ đần.
Câu 4: Xếp đúng mỗi nhóm được 0,5 điểm
BẢNG PHÂN LOẠI
Động từ
trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ
Tính từ
xa, vời vợi, lớn
Quan hệ từ
qua, ở, với
Câu 5: Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
che chở, dịu dàng
TẬP LÀM VĂN:
Bài văn rõ 3 phần , dùng từ chân thật, biểu lộ cảm xúc có sử dụng các hình ảnh nhân hoá, so sánh…Câu văn diễn đạt tốt (4đ)
Bài văn rõ 3 phần , dùng từ chân thật, biểu lộ cảm xúc có sử dụng các hình ảnh nhân hoá, so sánh…Câu văn diễn đạt chưa tốt (3-4đ)
Bài văn rõ 3 phần , dùng từ chân thật, Câu văn diễn đạt chưa tốt (1-2đ)
6 ĐIỂM
1,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,3 điểm
0,7 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạch
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)