Đề thi HSG TV lớp 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG TV lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Tiếng việt 5
Phần trắc nghiệm
1. Từ nước nhà đồng nghĩa với từ:
a. non sông b. đất nước c. Cả hai từ trên
2. Từ kiến thiết đồng nghĩa với từ:
a. đổi mới b. độc lập c. xây dựng
3. Từ hoàn cầu đồng nghĩa với từ:
a. đát nước b. quê hương c. năm châu
4. Những từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ mọc:
a. nhô b. vươn c. kéo
5. Những từ sau, từ nào đồng nghĩa với cuống cuồng:
a. nhanh nhẹn b. tháo vát c. hối hả
6. Những từ sáng trưng, sáng quắc, sáng rực là từ:
a. đồng nghĩa b. đồng âm c. trái nghĩa
7. Từ phi nghĩa và chính nghĩa là hai cặp từ:
a. Đồng nghĩa b. Đồng âm c. Trái nghĩa
8. Từ đồng trong các từ cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng là từ
a. Đồng âm b. Đồng nghĩa c. Từ trái nghĩa
9. Câu tục ngữ áo rách khéo vá hơn lành vụng may có mấy cặp từ trái nghĩa:
a. Một ( Đó là cặp từ
b. Hai ( Đó là các cặp từ
a. Ba ( Đó là các cặp từ
10. Câu tục ngữ Cáo chết ba năm quay đầu về núi mang ý nghĩa gì?
a. Làm người phải thuỷ chung.
b. Phải gắn bó với quê hương.
c. Cả a, b đều đúng.
11. Câu Cái bàn này có bốn chân. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ chân:
a. Bộ phận phía dưới cơ thể người dùng để đi đứng.
b. Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
c. Phần dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp, bám chặt với mặt nền.
12. Từ chân trong câu trên được dùng với nghĩa:
a. Gốc b. Chuyển c. Cả hai ý a và b đều sai
13. Những từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác là những từ có quan hệ như thế nào?
a. Từ đồng nghĩa b. Từ đồng âm c. Từ trái nghĩa
14. Trong câu Bộ quần áo này hợp với cậu đấy. Từ hợp được hiểu theo nghĩa:
a. Gộp lại, hợp lại, thích ứng với nhau
b. Đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó.
c. Cùng làm những việc chung.
d. Họp chung lại thành một quần thể.
15. Câu thành ngữ Lên thác xuống ghềnh mang nội dung:
a. Lên cao rồi lại xuống thấp.
b. ý chí quyết tâm vượt khó.
c. Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.
16. Từ súng trong câu Súng nở tím mặt hồ và Anh bộ đội vác súng trên vai có quan hệ với nhau như thế nào:
a. Từ đồng nghĩa b. Từ đồng âm c. Từ trái nghĩa
17. Từ xuân trong câu “ 70 tuổi vẫn còn xuân”được dùng với nghĩa như thế nào?
a. Nghĩa gốc b. Nghĩa chuyển c. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
18. Từ đồng nghĩa với từ nổi tiếng là từ:
a. vừng danh b. vang danh c. vang lừng d. Cả ý a và b
19. Từ thất tín thuộc từ loại nào:
Phần trắc nghiệm
1. Từ nước nhà đồng nghĩa với từ:
a. non sông b. đất nước c. Cả hai từ trên
2. Từ kiến thiết đồng nghĩa với từ:
a. đổi mới b. độc lập c. xây dựng
3. Từ hoàn cầu đồng nghĩa với từ:
a. đát nước b. quê hương c. năm châu
4. Những từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ mọc:
a. nhô b. vươn c. kéo
5. Những từ sau, từ nào đồng nghĩa với cuống cuồng:
a. nhanh nhẹn b. tháo vát c. hối hả
6. Những từ sáng trưng, sáng quắc, sáng rực là từ:
a. đồng nghĩa b. đồng âm c. trái nghĩa
7. Từ phi nghĩa và chính nghĩa là hai cặp từ:
a. Đồng nghĩa b. Đồng âm c. Trái nghĩa
8. Từ đồng trong các từ cánh đồng, tượng đồng, một nghìn đồng là từ
a. Đồng âm b. Đồng nghĩa c. Từ trái nghĩa
9. Câu tục ngữ áo rách khéo vá hơn lành vụng may có mấy cặp từ trái nghĩa:
a. Một ( Đó là cặp từ
b. Hai ( Đó là các cặp từ
a. Ba ( Đó là các cặp từ
10. Câu tục ngữ Cáo chết ba năm quay đầu về núi mang ý nghĩa gì?
a. Làm người phải thuỷ chung.
b. Phải gắn bó với quê hương.
c. Cả a, b đều đúng.
11. Câu Cái bàn này có bốn chân. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ chân:
a. Bộ phận phía dưới cơ thể người dùng để đi đứng.
b. Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
c. Phần dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp, bám chặt với mặt nền.
12. Từ chân trong câu trên được dùng với nghĩa:
a. Gốc b. Chuyển c. Cả hai ý a và b đều sai
13. Những từ xách, đeo, khiêng, kẹp, vác là những từ có quan hệ như thế nào?
a. Từ đồng nghĩa b. Từ đồng âm c. Từ trái nghĩa
14. Trong câu Bộ quần áo này hợp với cậu đấy. Từ hợp được hiểu theo nghĩa:
a. Gộp lại, hợp lại, thích ứng với nhau
b. Đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó.
c. Cùng làm những việc chung.
d. Họp chung lại thành một quần thể.
15. Câu thành ngữ Lên thác xuống ghềnh mang nội dung:
a. Lên cao rồi lại xuống thấp.
b. ý chí quyết tâm vượt khó.
c. Gặp nhiều gian lao vất vả trong cuộc sống.
16. Từ súng trong câu Súng nở tím mặt hồ và Anh bộ đội vác súng trên vai có quan hệ với nhau như thế nào:
a. Từ đồng nghĩa b. Từ đồng âm c. Từ trái nghĩa
17. Từ xuân trong câu “ 70 tuổi vẫn còn xuân”được dùng với nghĩa như thế nào?
a. Nghĩa gốc b. Nghĩa chuyển c. Cả nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
18. Từ đồng nghĩa với từ nổi tiếng là từ:
a. vừng danh b. vang danh c. vang lừng d. Cả ý a và b
19. Từ thất tín thuộc từ loại nào:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hương
Dung lượng: 123,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)