Đề thi HSG Toán lớp 1
Chia sẻ bởi Hoàng Minh |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Toán lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT GIO LINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
TRƯỜNG TH TRUNG SƠN SỐ 2 Năm học 2009 -2010
Họ và tên………………………………LỚP: Môn: TOÁN
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào s ố lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58;1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: ( 2điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay chị An 15 tuổi, chị An nhiều hơn An 7 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm)
Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Hết
TRƯỜNG TH TRUNG SƠN SỐ 2 Năm học 2009 -2010
Họ và tên………………………………LỚP: Môn: TOÁN
Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 + 0 +1 =
A. 6 B. 7 C 8
1 + 4 + 9 =
A. 13 B. 14 C 15
20 - 10 + 5 =
A. 13 B. 14 C 15
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 2điểm) Hãy khoanh vào s ố lớn nhất, nhỏ nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
76; 58;1; 3; 79; 97; 100; 15; 56; 43; 22.
Câu 3: ( 2điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 4: ( 2 điểm) Điền dấu X vào ô trống chỉ số hình vuông ở hình bên?
a) 4 hình vuông
b) 5 hình vuông
c) 6 hình vuông
Phần II: TỰ LUẬN ( 10 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính
a) 70 b) 70 c) 93 d) 99
+ + - -
3 8 80 90
………………………………………………………………………………..
Câu 2: (2 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Câu 3: ( 4 điểm) Năm nay chị An 15 tuổi, chị An nhiều hơn An 7 tuổi. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Câu 4: (2 điểm)
Có 7 con trâu, bò, ngựa. Biết rằng số trâu nhiều hơn số bò, số ngựa ít hơn số bò. Hãy điền số vào ô trống?
Có con trâu con bò con ngựa.
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Minh
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)