Đề thi HSG toan 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Đại |
Ngày 14/10/2018 |
99
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG toan 8 thuộc Các công cụ toán học
Nội dung tài liệu:
Trường THCS
TT HƯng Hà
-----(-----
đề khảo sát học sinh giỏi
môn: toán 8
(thời gian làm bài 120 phút)
đề số :1
Câu 1: (4 điểm): Cho a = n3 - 7n – 6
Phân tích A thành nhân tử
Tìm n để A = 0
Câu 2: (4 điểm): Cho phân thức
Rút gọn P
Chứng minh rằng phân thức trên không phụ thuộc vào x, có nghĩa với mọi x và a
Câu 3: (4 điểm)
Cho Chứng minh rằng
Giả sử a1, b1, c1, a2, b2, c2 là các số khác 0 thoả mãn điều kiện :
và
Chứng minh rằng
Câu 4(3 điểm): Giả các phương trình sau:
(x - 7) (x - 5) (x – 4)(x - 2) = 72
Câu 5: (5 điểm)
Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A vẽ đường thẳng AK song song với BC. Qua B vẽ đường thẳng BI song song với AD, BI cắt AC ở F, AK cắt BD ở E. Chứng minh rằng
EF//AB
AB2 = CD.EF
Đáp án - biểu điểm
Câu 1: (4 điểm)
a) (3 điểm)
A= n3 - 7n – 6
A = n3 -4n - 3n – 6
A = (n3 - 4n) – (3n + 6)
A = n(n2 - 4)- 3(n + 2)
A = n(n + 2) (n - 2) - 3(n + 2)
……………………….
A = (n + 2)(n + 1)(n - 3)
b) (1 điểm)
A = 0 ( (n + 2)(n + 1) (n -3) = 0
( n + 2 = 0 hoặc n + 1 = 0 hoặc n - 3 = 0
n = -2, n = -1, n= 3
Câu 2: (4 điểm)
a)Rút gọn P ta được kết quả cuối cùng:
P=
b) với mọi x thì P không phụ thuộc vào x
xét mẫu a2 - a + 1= (a - 1/2)2 + 3/4>0 vì (a - 1/2)2( 0
nên P có nghĩa với mọi x, mọi a
Câu 3: (4 điểm)
(2 điểm): Nhân cả 2 vế của với a+ b+ c
sau đó rút gọn kết quả cuối cùng ta được :
b) đặt
ta có p + q + r = 0 (1)
và 2)
từ (2) (
Kết hợp với (1) ta có:
Vậy
Câu 4: (3 điểm)
(1,5 điểm)
(x = 7) (x - 5) (x – 4)(x - 2) = 72
biến đổi thành phương trình : (x2 - 9x + 14)(x2 - 9x +20) = 72
Đặt (x2 - 9x + 17)=y được y = ( 9
tính x1 = 1, x2 = 8
vậy tập nghiệm của phương trình S =
vì hai vế không âm nên bình phương 2 vế ta được
x2 + 6x + 9 =25 – 10x + x2
giải ra được x = 1
vậy S =
Câu 5: (5 điểm)
a)(2,5 điểm)
(AEB đồng dạng với ( KED (g.g)
(
( àB đồng dạng với ( CFI (g.g)
(
Mà KD = CI = CD – AB
( ịnh lý đảo talét trong ( AKC
b)(2,5 điểm)
(AEB đồng dạng với ( KED (CMT) (
(
1)
Do EF//DI (theo CMT: EF//KC
TT HƯng Hà
-----(-----
đề khảo sát học sinh giỏi
môn: toán 8
(thời gian làm bài 120 phút)
đề số :1
Câu 1: (4 điểm): Cho a = n3 - 7n – 6
Phân tích A thành nhân tử
Tìm n để A = 0
Câu 2: (4 điểm): Cho phân thức
Rút gọn P
Chứng minh rằng phân thức trên không phụ thuộc vào x, có nghĩa với mọi x và a
Câu 3: (4 điểm)
Cho Chứng minh rằng
Giả sử a1, b1, c1, a2, b2, c2 là các số khác 0 thoả mãn điều kiện :
và
Chứng minh rằng
Câu 4(3 điểm): Giả các phương trình sau:
(x - 7) (x - 5) (x – 4)(x - 2) = 72
Câu 5: (5 điểm)
Cho hình thang ABCD có đáy lớn là CD. Qua A vẽ đường thẳng AK song song với BC. Qua B vẽ đường thẳng BI song song với AD, BI cắt AC ở F, AK cắt BD ở E. Chứng minh rằng
EF//AB
AB2 = CD.EF
Đáp án - biểu điểm
Câu 1: (4 điểm)
a) (3 điểm)
A= n3 - 7n – 6
A = n3 -4n - 3n – 6
A = (n3 - 4n) – (3n + 6)
A = n(n2 - 4)- 3(n + 2)
A = n(n + 2) (n - 2) - 3(n + 2)
……………………….
A = (n + 2)(n + 1)(n - 3)
b) (1 điểm)
A = 0 ( (n + 2)(n + 1) (n -3) = 0
( n + 2 = 0 hoặc n + 1 = 0 hoặc n - 3 = 0
n = -2, n = -1, n= 3
Câu 2: (4 điểm)
a)Rút gọn P ta được kết quả cuối cùng:
P=
b) với mọi x thì P không phụ thuộc vào x
xét mẫu a2 - a + 1= (a - 1/2)2 + 3/4>0 vì (a - 1/2)2( 0
nên P có nghĩa với mọi x, mọi a
Câu 3: (4 điểm)
(2 điểm): Nhân cả 2 vế của với a+ b+ c
sau đó rút gọn kết quả cuối cùng ta được :
b) đặt
ta có p + q + r = 0 (1)
và 2)
từ (2) (
Kết hợp với (1) ta có:
Vậy
Câu 4: (3 điểm)
(1,5 điểm)
(x = 7) (x - 5) (x – 4)(x - 2) = 72
biến đổi thành phương trình : (x2 - 9x + 14)(x2 - 9x +20) = 72
Đặt (x2 - 9x + 17)=y được y = ( 9
tính x1 = 1, x2 = 8
vậy tập nghiệm của phương trình S =
vì hai vế không âm nên bình phương 2 vế ta được
x2 + 6x + 9 =25 – 10x + x2
giải ra được x = 1
vậy S =
Câu 5: (5 điểm)
a)(2,5 điểm)
(AEB đồng dạng với ( KED (g.g)
(
( àB đồng dạng với ( CFI (g.g)
(
Mà KD = CI = CD – AB
( ịnh lý đảo talét trong ( AKC
b)(2,5 điểm)
(AEB đồng dạng với ( KED (CMT) (
(
1)
Do EF//DI (theo CMT: EF//KC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Đại
Dung lượng: 245,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)