Đề thi HSG Toan 4-

Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy | Ngày 08/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Toan 4- thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Đề số 2
Họ và tên: ………………………………………………...Thứ …..ngày….tháng…..năm…….
Phần trắc nghiệm: Ghi kết quả của mỗi bài.

Câu1: 1phân thích v ào :
Câu2: Tìm x, : (x - 5 = 0.
Câu3: Trong hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật chứa hình chữ nhậtbình được bôi :

;…














Câu4: : Khi chị tôi 9 tuổi thì mẹ sinh ra tôi. năm nay tính ra tuổi chị tôi và tuổi tôi cộng lại bằng 29 tuổi. Hỏi mẹ sinh ra chị tôi vào năm nào?
Câu5: Có 15 hộp bi mà tổng số bi trong ba hộp bất kì là một số lẻ. Hỏi tổng số bi trong 15 hộp là số chẵn hay số lẻ?
Phần tự luận: Trình bày bài giải
Câu1: Hãy chứng tỏ các phân số sau bằng nhau:
Câu2: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện:
Câu3: : Cho phân số Hãy tìm một số sao cho khi đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số
Câu4: Long và Thắng cùng đọc hai quyển sách giống nhau. Trung bình mỗi ngày Long đọc được 20trang còn Thắng đọc được 15 trang. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Biết rằng Long đọc sau Thắng 4 ngày và xong trước Thắng 2 ngày.
Câu5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm. Nếu tăng chiều dài 6cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.



















Đề số 2
Họ và tên: ………………………………………………...Thứ …..ngày….tháng…..năm…….
Phần trắc nghiệm: Ghi kết quả của mỗi câu.

Câu1: 1phân thích v ào chấm:
Câu2: Tìm x, : (x - 5 = 0.
Câu3: Trong hình bên bao nhiêu hình được bôi :

;…














Câu4: : Khi chị tôi 9 tuổi thì mẹ sinh ra tôi. năm nay tính ra tuổi chị tôi và tuổi tôi cộng lại bằng 29 tuổi. Hỏi mẹ sinh ra chị tôi vào năm nào?
Câu5: Có 15 hộp bi mà tổng số bi trong ba hộp bất kì là một số lẻ. Hỏi tổng số bi trong 15 hộp là số chẵn hay số lẻ?
Phần tự luận: Trình bày bài giải.
Câu1: Hãy chứng tỏ các phân số sau bằng nhau:
Câu2: Tính tổng sau bằng cách thuận tiện:
Câu3: : Cho phân số Hãy tìm một số sao cho khi đem tử số cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số3/7.
Câu4: Long và Thắng cùng đọc hai quyển sách giống nhau. Trung bình mỗi ngày Long đọc được 20trang còn Thắng đọc được 15 trang. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Biết rằng Long đọc sau Thắng 4 ngày và xong trước Thắng 2 ngày.
Câu5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm. Nếu tăng chiều dài 6cm thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thúy
Dung lượng: 153,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)