ĐỀ THI HSG - TOÁN 1

Chia sẻ bởi Phan Nữ La Giang | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG - TOÁN 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi- Lớp 1
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)


Họ và tên: ................................................................... Lớp: ........... SBD: ...................
Trường: Tiểu học Nghiêm Xuyên- Thường Tín- Hà Nội.

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 4 điểm)
17 + = 28

- 14 = 35

33 + 51 < < 99 - 13


Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ ........... (3 điểm)
40 ..... 32 ..... 7 = 89
75 ..... 12 ...... 2 = 61
88 ..... 23 ...... 4 = 69

Bài 3: (6 điểm)
a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (3 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................












b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu? (3 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Số? (3 điểm)
- 14 + 36 - 45 + 12


Bài 5: ( 4 điểm)
Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
..........................................................................
Kể tên các đoạn thẳng: ....................................
..........................................................................
..........................................................................
 A B



D C

............................................................................................................................................................................................................................................................................

























Đáp án
Bài 1: (4 điểm)
- Điền đúng 6 ô trống đầu, mỗi ô được 0.5 điểm.
- Điền đúng số 85 vào: 33 + 51 < 85 < 99 - 13 được 1 điểm
Bài 2: (3 điểm)
40 + 32 + 7 = 89 (1 điểm)
75 - 12 - 2 = 61 (1 điểm)
88 - 23 + 4 = 69 (1 điểm)
Điền sai 1 dấu (+ , -) trừ 0.5 điểm.
Bài 3: (6 điểm)
a) (3 điểm)
Hùng có số viên bi là: (0.5 điểm)
58 - 13 = 45 (viên bi) (2 điểm)
Đáp số: 45 viên bi. (0.5 điểm)
b) (3 điểm)
Số Lan nghĩ là: (0.5 điểm)
77 - 32 + 23 = 68 (2 điểm)
Đáp số: 68 (0.5 điểm)
Bài 4: (3 điểm)
Điền đúng mỗi ô trống được 0.75 điểm.
Bài 5: (4 điểm)
- Hình bên có 10 đoạn thẳng. (1.5 điểm)
- Kể tên đúng 10 đoạn thẳng được: 10 x 0.25 = 2.5 điểm.
( Đoạn thẳng: AB , BC , CD, AD, AO , OC , AC , BO , OD , BD)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Nữ La Giang
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)