Đề thi HSG Tin học 9 vòng 2 Hạ Hòa NH 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Dương Tiến Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Tin học 9 vòng 2 Hạ Hòa NH 2015 - 2016 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đề chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TIN HỌC
Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2015
(Thời gian: 120 phút – không kể thời gian phát đề)
Tổng quan bài thi: (Bài thi gồm 02 trang)
Thí sinh tạo thư mục và lưu bài làm ( .pas) theo đường dẫn D: HSG (số báo danh)
Tên file bài làm
File dữ liệu vào
File dữ liệu ra
Điểm
Câu 1
CAU1.PAS
CAU1.INP
CAU1.OUT
6,0
Câu 2
CAU2.PAS
CAU2.INP
CAU2.OUT
7,0
Câu 3
CAU3.PAS
CAU3.INP
CAU3.OUT
7,0
Lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1 (6,0 điểm): Tính giá trị
Nhập vào 2 số nguyên dương N và M.
Yêu cầu: Tính tổng M các số tận cùng của N.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU1.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi số nguyên dương M (M≤ N) .
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU1.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Ghi kết quả tổng của M số tận cùng của N.
Ví dụ:
CAU1.INP
CAU1.OUT
34562
2
8
Câu 2 (7,0 điểm): Tìm số
Dãy các số tự nhiên được viết ra thành một dãy vô hạn trên đường thẳng:
1234567891011121314..... (1)
Yêu cầu: Viết chương trình yêu cầu nhập số K và in lên tệp CAU2.OUT kết quả là số nằm ở vị trí thứ K trong dãy (1) ở trên và số đó thuộc vào số nào?
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU2.INP, có cấu trúc như sau:
- Ghi số nguyên dương K
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU2.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Trên 1 dòng in kết quả số ở vị trí K và số chứa số đó cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU2.INP
CAU2.OUT
15
2 12
3 (7,0 điểm): Đếm ký tự
Cho một văn bản gồm N dòng. Các ký tự được lấy từ tập các chữ cái và chữ số.
Yêu cầu: Tìm số lượng ký tự của dòng ngắn nhất, số lượng ký tự của dòng dài nhất và số lượng ký tự của văn bản.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU3.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N là số dòng của văn bản (1 ≤ N ≤ 100).
- N dòng tiếp theo: Mỗi dòng ghi một xâu gồm L ký tự (0 < L < 255).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU3.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi 3 số nguyên dương x y z. Trong đó: x là số lượng ký tự của dòng ngắn nhất; y là số lượng ký tự của dòng dài nhất, z là số lượng ký tự của văn bản. Các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU3.INP
CAU3.OUT
3
ThiHSG09
Nam2015
Vong1
5 8 20
-----------------HẾT---------------------
- Họ và tên thí sinh:…………………………………………………. SBD…………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Dữ liệu vào là đúng đắn không cần kiểm tra.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẠ HÒA
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TIN HỌC
(Thời gian: 120 phút)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
Câu 1: 6,0 điểm;
Câu 2:7,0 điểm ;
Câu 3: 7,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
CAU1.INP
CAU1.OUT
Điểm
Test 1
456789
3
24
1,0
Test 2
2345678
5
30
1,0
Test 3
987654321
9
45
1,0
Test 4
667895432167899
10
54
1,0
Test 5
87654321123456789
15
66
1,0
Test 6
12345678998765432112345678998765432176
26
124
1,0
Đề chính thức
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TIN HỌC
Ngày thi: 21 tháng 12 năm 2015
(Thời gian: 120 phút – không kể thời gian phát đề)
Tổng quan bài thi: (Bài thi gồm 02 trang)
Thí sinh tạo thư mục và lưu bài làm ( .pas) theo đường dẫn D: HSG (số báo danh)
Tên file bài làm
File dữ liệu vào
File dữ liệu ra
Điểm
Câu 1
CAU1.PAS
CAU1.INP
CAU1.OUT
6,0
Câu 2
CAU2.PAS
CAU2.INP
CAU2.OUT
7,0
Câu 3
CAU3.PAS
CAU3.INP
CAU3.OUT
7,0
Lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1 (6,0 điểm): Tính giá trị
Nhập vào 2 số nguyên dương N và M.
Yêu cầu: Tính tổng M các số tận cùng của N.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU1.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi số nguyên dương M (M≤ N) .
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU1.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Ghi kết quả tổng của M số tận cùng của N.
Ví dụ:
CAU1.INP
CAU1.OUT
34562
2
8
Câu 2 (7,0 điểm): Tìm số
Dãy các số tự nhiên được viết ra thành một dãy vô hạn trên đường thẳng:
1234567891011121314..... (1)
Yêu cầu: Viết chương trình yêu cầu nhập số K và in lên tệp CAU2.OUT kết quả là số nằm ở vị trí thứ K trong dãy (1) ở trên và số đó thuộc vào số nào?
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU2.INP, có cấu trúc như sau:
- Ghi số nguyên dương K
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU2.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Trên 1 dòng in kết quả số ở vị trí K và số chứa số đó cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU2.INP
CAU2.OUT
15
2 12
3 (7,0 điểm): Đếm ký tự
Cho một văn bản gồm N dòng. Các ký tự được lấy từ tập các chữ cái và chữ số.
Yêu cầu: Tìm số lượng ký tự của dòng ngắn nhất, số lượng ký tự của dòng dài nhất và số lượng ký tự của văn bản.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU3.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N là số dòng của văn bản (1 ≤ N ≤ 100).
- N dòng tiếp theo: Mỗi dòng ghi một xâu gồm L ký tự (0 < L < 255).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU3.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi 3 số nguyên dương x y z. Trong đó: x là số lượng ký tự của dòng ngắn nhất; y là số lượng ký tự của dòng dài nhất, z là số lượng ký tự của văn bản. Các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU3.INP
CAU3.OUT
3
ThiHSG09
Nam2015
Vong1
5 8 20
-----------------HẾT---------------------
- Họ và tên thí sinh:…………………………………………………. SBD…………….
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Dữ liệu vào là đúng đắn không cần kiểm tra.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẠ HÒA
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: TIN HỌC
(Thời gian: 120 phút)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
Câu 1: 6,0 điểm;
Câu 2:7,0 điểm ;
Câu 3: 7,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
CAU1.INP
CAU1.OUT
Điểm
Test 1
456789
3
24
1,0
Test 2
2345678
5
30
1,0
Test 3
987654321
9
45
1,0
Test 4
667895432167899
10
54
1,0
Test 5
87654321123456789
15
66
1,0
Test 6
12345678998765432112345678998765432176
26
124
1,0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tiến Thanh
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)