Đề Thi HSG Tin học 9 vòng 1
Chia sẻ bởi Dương Tiến Thanh |
Ngày 16/10/2018 |
103
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG Tin học 9 vòng 1 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Tin học
(Thời gian: 150 phút - không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Tổng quan bài thi: (Bài thi gồm 02 trang)
Tên bài
Tên file bài làm
File dữ liệu vào
File dữ liệu ra
Điểm
Câu 1
Tính giá trị
CAU1.PAS
CAU1.OUT
6,0
Câu 2
Ước số, số nguyên tố
CAU2.PAS
CAU2.INP
CAU2.OUT
6,0
Câu 3
Xử lí dữ liệu mảng
CAU3.PAS
CAU3.INP
CAU3.OUT
8,0
Lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1 (6,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
S = 2014 +
Yêu cầu: Tính và đưa giá trị của biểu thức S vào tệp dữ liệu CAU1.OUT
(giá trị của S làm tròn đến 6 chữ số thập phân).
Câu 2 (6,0 điểm) Ước số, số nguyên tố:
Nhập vào một số nguyên N (N>0). In ra số các ước số của N và kiểm tra xem N có phải là số nguyên tố hay không? Nếu là số nguyên tố thông báo 1, nếu không là số nguyên tố thông báo 0.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: Cho File CAU2.INP
- Nhập số một số nguyên N (N>0).
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU2.OUT gồm các dòng
- Dòng 1 in ra số các ước số của N;
- Dòng 2 in ra số 1 (nếu N là số nguyên tố) hoặc 0 (nếu N không là số nguyên tố).
Ví dụ
CAU2.INP
CAU2.OUT
8
4
0
Câu 3 (8,0 điểm) Xử lí dữ liệu mảng:
Nhập vào một dãy số nguyên N (N 106). In ra giá trị lớn nhất của mảng và tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: cho File CAU3.INP gồm các dòng:
- Dòng đầu tiên là số lượng của mảng;
- Dòng 2 giá trị các phần tử của mảng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách.
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU3.OUT gồm các dòng:
- Dòng 1 in ra giá trị lớn nhất của mảng;
- Tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Ví dụ
CAU3.INP
CAU3.OUT
6
2 3 4 5 6 7
7
15
.........................HẾT........................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đáp án chính thức
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 - 2015
Hướng dẫn chấm môn: Tin học
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đáp án có 3 trang)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
- Câu 1: 6,0 điểm;
- Câu 2: 6,0 điểm ;
- Câu 3: 8,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
CAU1.OUT
Điểm
Test 1
4025,046340
6,0
Câu 2 (6,0 điểm)
CAU2.INP
CAU2.OUT
Điểm
Test 1
1
1
0
1,0
Test 2
7
2
1
1,0
Test 3
13
2
1
1,0
Test 4
6789
8
0
1,0
Test 5
123456
28
0
1,0
Test 6
9876544
14
0
1,0
Câu 3 ( 8,0 điểm)
CAU3.INP
CAU3.OUT
Điểm
Test 1
5
4 5 3 6 7
7
5
1,0
Test 2
15
8 6 3 9 3 5 6 7 8 2 8 5 6 8 9
9
26
1,0
Test 3
28
256 7855 85 6755 94 6955 79 5649 485 69555 487 958 365 69 65 5411 6877 35 785 56 3985 995 239 5669 243 557 89 571
69555
110076
1,
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Tin học
(Thời gian: 150 phút - không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Tổng quan bài thi: (Bài thi gồm 02 trang)
Tên bài
Tên file bài làm
File dữ liệu vào
File dữ liệu ra
Điểm
Câu 1
Tính giá trị
CAU1.PAS
CAU1.OUT
6,0
Câu 2
Ước số, số nguyên tố
CAU2.PAS
CAU2.INP
CAU2.OUT
6,0
Câu 3
Xử lí dữ liệu mảng
CAU3.PAS
CAU3.INP
CAU3.OUT
8,0
Lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1 (6,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
S = 2014 +
Yêu cầu: Tính và đưa giá trị của biểu thức S vào tệp dữ liệu CAU1.OUT
(giá trị của S làm tròn đến 6 chữ số thập phân).
Câu 2 (6,0 điểm) Ước số, số nguyên tố:
Nhập vào một số nguyên N (N>0). In ra số các ước số của N và kiểm tra xem N có phải là số nguyên tố hay không? Nếu là số nguyên tố thông báo 1, nếu không là số nguyên tố thông báo 0.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: Cho File CAU2.INP
- Nhập số một số nguyên N (N>0).
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU2.OUT gồm các dòng
- Dòng 1 in ra số các ước số của N;
- Dòng 2 in ra số 1 (nếu N là số nguyên tố) hoặc 0 (nếu N không là số nguyên tố).
Ví dụ
CAU2.INP
CAU2.OUT
8
4
0
Câu 3 (8,0 điểm) Xử lí dữ liệu mảng:
Nhập vào một dãy số nguyên N (N 106). In ra giá trị lớn nhất của mảng và tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Yêu cầu:
* Dữ liệu vào: cho File CAU3.INP gồm các dòng:
- Dòng đầu tiên là số lượng của mảng;
- Dòng 2 giá trị các phần tử của mảng, mỗi số cách nhau 1 dấu cách.
* Dữ liệu ra: Ghi ra File CAU3.OUT gồm các dòng:
- Dòng 1 in ra giá trị lớn nhất của mảng;
- Tổng các phần tử ở vị trí chẵn có giá trị lẻ trong mảng đã cho.
Ví dụ
CAU3.INP
CAU3.OUT
6
2 3 4 5 6 7
7
15
.........................HẾT........................
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA
Đáp án chính thức
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học: 2014 - 2015
Hướng dẫn chấm môn: Tin học
Ngày thi: 06 tháng 12 năm 2014
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đáp án có 3 trang)
TỔNG ĐIỂM BÀI THI:
+ Thang điểm 20.
+ Bài thi gồm 3 câu:
- Câu 1: 6,0 điểm;
- Câu 2: 6,0 điểm ;
- Câu 3: 8,0 điểm.
CỤ THỂ NHƯ SAU:
Câu 1 (6,0 điểm)
CAU1.OUT
Điểm
Test 1
4025,046340
6,0
Câu 2 (6,0 điểm)
CAU2.INP
CAU2.OUT
Điểm
Test 1
1
1
0
1,0
Test 2
7
2
1
1,0
Test 3
13
2
1
1,0
Test 4
6789
8
0
1,0
Test 5
123456
28
0
1,0
Test 6
9876544
14
0
1,0
Câu 3 ( 8,0 điểm)
CAU3.INP
CAU3.OUT
Điểm
Test 1
5
4 5 3 6 7
7
5
1,0
Test 2
15
8 6 3 9 3 5 6 7 8 2 8 5 6 8 9
9
26
1,0
Test 3
28
256 7855 85 6755 94 6955 79 5649 485 69555 487 958 365 69 65 5411 6877 35 785 56 3985 995 239 5669 243 557 89 571
69555
110076
1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tiến Thanh
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)