Đề Thi HSG Tin Học 9
Chia sẻ bởi Quach Quoc Dung |
Ngày 16/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG Tin Học 9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS
THÀNH PHỐ VỊ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TIN HỌC (Thực hành)
Khóa ngày: 04/01/2013
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang, gồm 03 câu)
QUY ƯỚC TÊN TẬP TIN VÀ TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Bài
Tên bài
Tên tập tin chương trình
Dữ liệu vào
Kết quả
1
Phương trình bậc 2
Bai1.PAS
ptb2.inp
ptb2.out
2
Tổng nguyên tố
Bai2.PAS
tongnt.inp
tongnt.out
3
Dãy số đơn điệu
Bai3.PAS
dondieu.inp
dondieu.out
Hãy sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để viết các chương trình sau:
Câu 1. Phương trình bậc 2 (6,0 điểm)
Viết chương trình giải phương trình bậc 2 dạng đầy đủ ax2+bx+c=0 (a≠0, -32000 ≤ a, b, c ≤ 32000).
Dữ liệu vào: chứa trong tập tin PTB2.INP gồm 1 dòng: Ghi 3 số thực a, b, c (các số cách nhau khoảng trắng).
Dữ liệu ra: ghi trong tập tin PTB2.OUT gồm các nội dung sau:
Ghi ra phương trình bậc 2 với các hệ số a, b, c trong PTB2.INP;
Tính Delta;
Tính nghiệm của phương trình (nếu có) hoặc ghi phương trình vô nghiệm.
Ví dụ:
PTB2.INP PTB2.OUT
1 Phuong trinh bac 2: x^2-2*x+1=0
-2 Ta co Delta=-2^2-4*1*1=0
1 Phuong trinh co nghiem kep x1=x2=1
Câu 2. Tổng nguyên tố (7,0 điểm)
Cho số nguyên dương N (N < 1000). Hãy tìm tất cả các tổ hợp các số nguyên tố liên tiếp đầu tiên nhỏ hơn N và có tổng là 1 số nguyên tố.
Dữ liệu vào: chứa trong tập tin TONGNT.INP gồm 1 dòng: Ghi số nguyên dương N (N<1000).
Dữ liệu ra: ghi trong tập tin TONGNT.OUT gồm m +1 dòng (m là số tổ hợp tìm được):
- Dòng đầu ghi số m;
- m dòng tiếp theo mỗi dòng ghi phép cộng 1 tổ hợp tìm được.
Ví dụ:
TONGNT.INP TONGNT.OUT
10 2
2+3=5
2+3+5+7=17
Câu 3. Dãy con đơn điệu (7,0 điểm).
Dãy số A được gọi là dãy số đơn điệu nếu các phần tử liên tiếp thay phiên tăng, giảm.
Ví dụ: 1 3 2 7 4 là 1 dãy đơn điệu
Cho dãy số A gồm N phần tử (N là số nguyên dương, 0 < N < 100). Hãy tìm dãy con đơn điệu dài nhất của dãy số A bằng cách xóa đi 1 số phần tử trong dãy A.
Dữ liệu vào: chứa trong tập tin DONDIEU.INP gồm 2 dòng
- Dòng đầu ghi số n;
- Dòng thứ hai ghi n phần tử của dãy số. (Các phần tử cách nhau 1 khoảng trắng)
Dữ liệu ra: ghi trong tập tin DONDIEU.OUT gồm 2 dòng
- Dòng đầu ghi: số phần tử của dãy con đơn điệu.
- Dòng thứ hai ghi: các phần tử của dãy con đơn điệu. (Các phần tử cách nhau 1 khoảng trắng)
Ví dụ:
Dữ liệu vào: DONDIEU.INP
7
7 2 2 2 5 1 3
Dữ liệu ra: DONDIEU.OUT
5
7 2 5 1 3
------------HẾT------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
MÔN THI: TIN HỌC
Bài 1 (6 điểm):
Ghi chú:
Trong tập tin PTB2.OUT nếu có chứa nội dung tương đương thí sinh nhận tròn số điềm.
Các dấu +, -, *, /, ^ bắt buộc phải có.
Nghiệm phương trình có thể giữ nguyên hoặc làm tròn.
Stt
PTB2.INP
PTB2.OUT
Điểm
1
0
1
2
x+2=0 khong la Phuong trinh bac 2
1.5 điểm
2
3
-5
2
Phuong trinh bac 2: 3*x^2-5*x+2=0
Ta co: Delta=-5^2
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THCS
THÀNH PHỐ VỊ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC
CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TIN HỌC (Thực hành)
Khóa ngày: 04/01/2013
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 02 trang, gồm 03 câu)
QUY ƯỚC TÊN TẬP TIN VÀ TÊN CHƯƠNG TRÌNH
Bài
Tên bài
Tên tập tin chương trình
Dữ liệu vào
Kết quả
1
Phương trình bậc 2
Bai1.PAS
ptb2.inp
ptb2.out
2
Tổng nguyên tố
Bai2.PAS
tongnt.inp
tongnt.out
3
Dãy số đơn điệu
Bai3.PAS
dondieu.inp
dondieu.out
Hãy sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal để viết các chương trình sau:
Câu 1. Phương trình bậc 2 (6,0 điểm)
Viết chương trình giải phương trình bậc 2 dạng đầy đủ ax2+bx+c=0 (a≠0, -32000 ≤ a, b, c ≤ 32000).
Dữ liệu vào: chứa trong tập tin PTB2.INP gồm 1 dòng: Ghi 3 số thực a, b, c (các số cách nhau khoảng trắng).
Dữ liệu ra: ghi trong tập tin PTB2.OUT gồm các nội dung sau:
Ghi ra phương trình bậc 2 với các hệ số a, b, c trong PTB2.INP;
Tính Delta;
Tính nghiệm của phương trình (nếu có) hoặc ghi phương trình vô nghiệm.
Ví dụ:
PTB2.INP PTB2.OUT
1 Phuong trinh bac 2: x^2-2*x+1=0
-2 Ta co Delta=-2^2-4*1*1=0
1 Phuong trinh co nghiem kep x1=x2=1
Câu 2. Tổng nguyên tố (7,0 điểm)
Cho số nguyên dương N (N < 1000). Hãy tìm tất cả các tổ hợp các số nguyên tố liên tiếp đầu tiên nhỏ hơn N và có tổng là 1 số nguyên tố.
Dữ liệu vào: chứa trong tập tin TONGNT.INP gồm 1 dòng: Ghi số nguyên dương N (N<1000).
Dữ liệu ra: ghi trong tập tin TONGNT.OUT gồm m +1 dòng (m là số tổ hợp tìm được):
- Dòng đầu ghi số m;
- m dòng tiếp theo mỗi dòng ghi phép cộng 1 tổ hợp tìm được.
Ví dụ:
TONGNT.INP TONGNT.OUT
10 2
2+3=5
2+3+5+7=17
Câu 3. Dãy con đơn điệu (7,0 điểm).
Dãy số A được gọi là dãy số đơn điệu nếu các phần tử liên tiếp thay phiên tăng, giảm.
Ví dụ: 1 3 2 7 4 là 1 dãy đơn điệu
Cho dãy số A gồm N phần tử (N là số nguyên dương, 0 < N < 100). Hãy tìm dãy con đơn điệu dài nhất của dãy số A bằng cách xóa đi 1 số phần tử trong dãy A.
Dữ liệu vào: chứa trong tập tin DONDIEU.INP gồm 2 dòng
- Dòng đầu ghi số n;
- Dòng thứ hai ghi n phần tử của dãy số. (Các phần tử cách nhau 1 khoảng trắng)
Dữ liệu ra: ghi trong tập tin DONDIEU.OUT gồm 2 dòng
- Dòng đầu ghi: số phần tử của dãy con đơn điệu.
- Dòng thứ hai ghi: các phần tử của dãy con đơn điệu. (Các phần tử cách nhau 1 khoảng trắng)
Ví dụ:
Dữ liệu vào: DONDIEU.INP
7
7 2 2 2 5 1 3
Dữ liệu ra: DONDIEU.OUT
5
7 2 5 1 3
------------HẾT------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
MÔN THI: TIN HỌC
Bài 1 (6 điểm):
Ghi chú:
Trong tập tin PTB2.OUT nếu có chứa nội dung tương đương thí sinh nhận tròn số điềm.
Các dấu +, -, *, /, ^ bắt buộc phải có.
Nghiệm phương trình có thể giữ nguyên hoặc làm tròn.
Stt
PTB2.INP
PTB2.OUT
Điểm
1
0
1
2
x+2=0 khong la Phuong trinh bac 2
1.5 điểm
2
3
-5
2
Phuong trinh bac 2: 3*x^2-5*x+2=0
Ta co: Delta=-5^2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Quoc Dung
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)