đề thi HSG tin 9 cấp tỉnh 11-12
Chia sẻ bởi Dương Nguyễn Sĩ Tín |
Ngày 06/11/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG tin 9 cấp tỉnh 11-12 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề chính thức
Môn: Tin học - lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 04/02/2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề thi này có 02 trang
Bài 1: (10 điểm)
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tên khách hàng
Quốc tịch
Mã Phòng
Ngày đến
Ngày đi
Số ngày ở
Tiền phòng
Tiền ăn
Tiền PV
Tổng cộng
Kim
Korea
L1A-F1
01/06/2011
05/06/2011
Noon
Korea
L1B-F2
10/06/2011
15/06/2011
Yaho
Korea
L2A-F3
21/06/2011
25/06/2011
Lee
Korea
L2B-F1
10/06/2011
14/06/2011
Hùng
Việt nam
L1C-F1
02/06/2011
05/06/2011
Mai
Việt nam
L2A-F2
12/06/2011
20/06/2011
Duy
Việt nam
L1A-F3
21/06/2011
30/06/2011
Peter
Anh
L2B-F2
06/06/2011
09/06/2011
David
Pháp
L1A-F1
11/06/2011
15/06/2011
John
Mỹ
L2A-F2
01/06/2011
06/06/2011
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG (USD)
BẢNG GIÁ ĂN
F1
F2
F3
LẦU
LOẠI PHÒNG
GIÁ
15
10
5
A
B
C
L1
40
35
30
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L2
30
25
20
LOẠI PHÒNG
A
B
C
L3
20
15
10
L1
L2
Mô tả: - 2 kí tự đầu của mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Kí tự thứ 3 của mã phòng cho biết Loại phòng.
- 2 ký tự cuối của mã phòng cho biết bảng giá ăn.
Yêu cầu
1. Dùng Excel để nhập dữ liệu và định dạng các bảng tính như mẫu trên. Lưu file với tên D:Bai1.xls
2. Lập công thức tính cho các ô trống của bảng theo gợi ý sau:
a) Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) + 1.
b) Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng. Đơn giá phòng dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
c) Tiền ăn = số ngày ở * giá ăn. Giá ăn: dựa vào 2 kí tự cuối của mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá hợp lí.
d) Tiền PV: Nếu là khách hàng trong nước (Việt Nam) thì tiền PV=0, ngược lại thì tiền PV=số ngày ở *2 (USD/ngày).
e) Tổng cộng = tiền phòng + tiền ăn + tiền PV.
f) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
g) Rút trích danh sách khách hàng có Quốc tịch Korea và Anh đến khách sạn trong 12 ngày đầu của tháng 6.
h) Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
i) Vẽ biểu đồ hình cột thống kê từng loại quốc tịch và tổng tiền, đồng thời nhận xét quốc gia nào ở nhiều nhất và ít nhất, lưu biểu đồ và nhận xét trên dưới dạng file Word với tên tập tin là D:Chart.doc
Bài 2: (10 điểm)
Cho một dãy số nguyên dương có giá trị [0; 65535] gồm N số (N<=250) và không có số nào có mặt quá 1 lần. Viết chương trình nhập từ bàn phím số tự nhiên N, M và dãy N số (0 < N <= 250).
Hãy cho biết giá trị của số ở vị trí thứ M (M
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề chính thức
Môn: Tin học - lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 04/02/2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề thi này có 02 trang
Bài 1: (10 điểm)
BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tên khách hàng
Quốc tịch
Mã Phòng
Ngày đến
Ngày đi
Số ngày ở
Tiền phòng
Tiền ăn
Tiền PV
Tổng cộng
Kim
Korea
L1A-F1
01/06/2011
05/06/2011
Noon
Korea
L1B-F2
10/06/2011
15/06/2011
Yaho
Korea
L2A-F3
21/06/2011
25/06/2011
Lee
Korea
L2B-F1
10/06/2011
14/06/2011
Hùng
Việt nam
L1C-F1
02/06/2011
05/06/2011
Mai
Việt nam
L2A-F2
12/06/2011
20/06/2011
Duy
Việt nam
L1A-F3
21/06/2011
30/06/2011
Peter
Anh
L2B-F2
06/06/2011
09/06/2011
David
Pháp
L1A-F1
11/06/2011
15/06/2011
John
Mỹ
L2A-F2
01/06/2011
06/06/2011
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG (USD)
BẢNG GIÁ ĂN
F1
F2
F3
LẦU
LOẠI PHÒNG
GIÁ
15
10
5
A
B
C
L1
40
35
30
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L2
30
25
20
LOẠI PHÒNG
A
B
C
L3
20
15
10
L1
L2
Mô tả: - 2 kí tự đầu của mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Kí tự thứ 3 của mã phòng cho biết Loại phòng.
- 2 ký tự cuối của mã phòng cho biết bảng giá ăn.
Yêu cầu
1. Dùng Excel để nhập dữ liệu và định dạng các bảng tính như mẫu trên. Lưu file với tên D:Bai1.xls
2. Lập công thức tính cho các ô trống của bảng theo gợi ý sau:
a) Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) + 1.
b) Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng. Đơn giá phòng dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
c) Tiền ăn = số ngày ở * giá ăn. Giá ăn: dựa vào 2 kí tự cuối của mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá hợp lí.
d) Tiền PV: Nếu là khách hàng trong nước (Việt Nam) thì tiền PV=0, ngược lại thì tiền PV=số ngày ở *2 (USD/ngày).
e) Tổng cộng = tiền phòng + tiền ăn + tiền PV.
f) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
g) Rút trích danh sách khách hàng có Quốc tịch Korea và Anh đến khách sạn trong 12 ngày đầu của tháng 6.
h) Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
i) Vẽ biểu đồ hình cột thống kê từng loại quốc tịch và tổng tiền, đồng thời nhận xét quốc gia nào ở nhiều nhất và ít nhất, lưu biểu đồ và nhận xét trên dưới dạng file Word với tên tập tin là D:Chart.doc
Bài 2: (10 điểm)
Cho một dãy số nguyên dương có giá trị [0; 65535] gồm N số (N<=250) và không có số nào có mặt quá 1 lần. Viết chương trình nhập từ bàn phím số tự nhiên N, M và dãy N số (0 < N <= 250).
Hãy cho biết giá trị của số ở vị trí thứ M (M
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Nguyễn Sĩ Tín
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)