ĐỀ THI HSG TIẾNG VIỆT LỚP 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vui |
Ngày 08/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG TIẾNG VIỆT LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên học sinh: TRƯỜNG T.H THANH MAI GT 1 ……............................................. GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
SBD:......... LỚP 1 - Năm học 2012-2013
Phòng thi số:............ Môn : TIẾNG VIỆT GT2
Ngày thi: / 4 / 2013
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 : (1,5đ) Nối đúng từ ngữ:
Câu 2 : (1,5đ) Điền các từ: tính nết, một mình, sáng trưng vào chỗ trống cho phù hợp:
- Em đến trường ………………, không có mẹ dắt tay.
- Ban đêm trên đường phố đèn điện ………………………..
- Chữ đẹp là……………………của những người trò ngoan.
Câu 3 : (1,5đ) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.
Câu 4 : (0,5đ) Tìm 2 từ ngữ chứa tiếng có vần oăn.
…………………………………..,…………………………………………………..
Câu 5 : (1đ) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in nghiêng dưới đây cho đúng:
gia vờ ; cô kính ; khăng khiu ; sừng sưng.
Câu 6 : (4đ) Nhìn bảng chép lại bài Quyển sách mới - SGK TV1/2 trang 163 (Từ đầu đến…thích quá.)
*****-Hết- *****
Họ và tên học sinh: TRƯỜNG T.H THANH MAI GT 1 ……............................................. GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
SBD:......... LỚP 1 - Năm học 2012-2013
Phòng thi số:............ Môn thi : TOÁN GT2
Ngày thi: / 4 / 2013
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 : (1,5đ) V iết các số:
a/ Gồm 8 chục và 5 đơn vị: ……
b/ Năm mươi chín: ……
c/ Số tròn chục liền sau của 50 là ……
Bài 2. (2đ) Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
5 8 2 3 8
+ _ + _
5 3 6 5 7
8 7 5 2 8 3
Bài 3: ( 1,5đ) Trong các số 83; 75; 79; 96; 35 ; 78
a/ Số lớn nhất là số : ……
b/ Số bé nhất là số: ……
c/ Hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn :
....... ;........ ;........ ;........ ;........ ;........
Bài 4 (1,5đ)
a/ Số bé nhất có 2 chữ số là: ……
b/ Số lớn nhất có 2 chữ số là: ……
c/ Số bé nhất có 1 chữ số là : ……
Bài 5: (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Nếu hôm nay là thứ ba ngày 8 thì thứ bảy tới là ngày.....................
- Thứ tư tuần nầy là ngày 12 thì thứ tư tuần sau kế tiếp là ngày........
Bài 6 :( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : A
Hình vẽ bên
a/ Có.......đoạn thẳng E
b/ Có....... hình tam giác G
B
D C
Bài 7: ( 1,5 điểm) Năm nay mẹ 37 tuổi. Hoa kém mẹ 3 chục tuổi. Hỏi năm nay Hoa bao nhiêu tuổi?
Bài làm
*****-Hết- ***
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vui
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)