đề thi HSG tiếng Việt 5
Chia sẻ bởi Lê Tuấn Anh |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG tiếng Việt 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA SỐ 9:
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài: 70 phút)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: Tiếng nào có âm chính là âm u ?
A. lúa B. núi C. tuỳ D. thuận
Câu 2: Kết hợp nào không phải là một từ?
A. màu sắc B. xanh tươi C. xanh thăm thẳm D. trời xanh
Câu 3: Từ nào là từ ghép phân loại?
A. anh em B. giúp đỡ C.xe lửa D. gắn bó
Câu 4: Tiếng “nhân” trong từ nào khác nghĩa tiếng “nhân” trong các từ còn lại?
A. nhân tài B. nhân ái C. nhân hậu D. nhân nghĩa
Câu 5: Từ nào có nghĩa giảm nhẹ so với nghĩa từ gốc?
A. chon chót B. tim tím C. xám xịt D. thăm thẳm
Câu 6: Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. núi đồi B. thành phố C. chen lấn D. vườn tược
Câu 7: Từ nào có nghĩa là “Phổ biến rộng rãi”?
A. Truyền bá B. Truyền tụng C. Truyền khẩu D. Truyền thống
Phần II: BÀI TẬP (7,5điểm)
Câu 1: (1đ) Gạch 1 gạch dưới CN, gạch 2 gạch dưới VN trong các câu văn sau:
a) Giữa vườn lá xum xuê, xanh mướt, còn ướt đẫm sương đêm, cây hoa khẽ nghiêng mình,
xao động, làm duyên với làn gió sớm.
b) Mỗi lần tết đến, đứng trước những cái chiếu bày tranh làng Hồ trải trên các lề phố Hà
Nội, lòng tôi lại thấm thía một nỗi biết ơn đối với những người nghệ sĩ tạo hình của nhân dân.
Câu 2: (0,5đ) Tìm các danh từ, động từ, tính từ có trong 2 câu thơ của Bác Hồ:
Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay / Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.
Câu 3: (1,5đ) Trong bài thơ: “Theo chân Bác”, nhà thơ Tố Hữu viết:
Ôi lòng Bác vậy cứ thương ta
Thương cuộc đời chung thương cỏ hoa
Chỉ biết quên mình cho hết thảy
Như dòng sông chảy nặng phù sa.
Đoạn thơ trên có hình ảnh nào đẹp, gây xúc động nhất với em? Vì sao?
Câu 4: (4,5đ) Nhà em (hoặc nhà hàng xóm ) có nhiều con vật nuôi. Hãy tả lại một con vật mà em quan sát được.
BÀI KIỂM TRA SỐ 12:
MÔN TIẾNG VIỆT
(Thời gian làm bài: 70 phút)
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Câu 1: Âm ê là âm chính của tiếng nào?
A. chiến B. thuyền C. thêu D. yêu
Câu 2: Từ nào là từ ghép?
A. sung sướng B. phẳng phiu C. cáu kỉnh D. đánh đập
Câu 3: (1/2đ) Từ nào không phải là danh từ?
A. hi vọng B. cơn giận dữ C. cái xấu D. nỗi đau
Câu 4: Từ nào là từ ghép tổng hợp?
A. chị em B. chị cả C. chị dâu D. anh hai
Câu 5: Tiếng “nhân” trong từ nào khác nghĩa tiếng “nhân” trong các từ còn lại?
A. nhân viên B. nhân từ C. nhân loại D. nhân chứng
Câu 6: Thành ngữ chỉ tình máu mủ, thương xót giữa những người ruột thịt, cùng nòi giống là:
A. Lá lành đùm lá rách C. Môi hở răng lạnh
B. Máu chảy ruột mềm D. Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ
Câu 7: Cho câu: “Vườn cam chín...”. Từ thích hợp điền vào dấu ba chấm là từ nào?
A. vàng ối B. vàng hoe C. vàng khè D. vàng xuộm
Phần II: BÀI TẬP (7,5điểm)
Câu 1: (1đ) Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ “tôi” trong các câu văn sau:
a) Tôi đang học bài thì Nam đến. d) Cả nhà rất yêu quý tôi.
b) Người được nhà trường biểu dương là tôi. e) Anh chị tôi đều học giỏi.
c) Trong tôi, một cảm xúc khó tả bỗng trào dâng.
Câu 2: (0,5đ) Tìm CN, VN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tuấn Anh
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)