ĐỀ THI HSG SỐ 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện |
Ngày 18/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG SỐ 1 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÙ NHO
ĐỀ THI LUYỆN HSG SỐ 1
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Tìm từ có phần ghạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. (2 điểm)
1. A. birthday B. thirteenth C. everything D. this
2. A. when B. who C. why D. where
3. A. studied B. stopped C. washed D. watched
4. A. appliances B. marbles C. shelves D. receives
5. A. snack B. relax C. atlas D. swap
6. A. candy B. advice C. cavity D. scared
7. A. surgery B. regularly C. hygiene D. strange
8. A. called B. weighed C. measured D. started
9. A. hour B. household C. half D. rehearse
10. A. buffalo B. public C. volunteer D. fun
II. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau. (3 điểm)
1. Thurday is _______ day of the week.
A. five B. the five C. fifth D. the fifth
2. What_______ awful weather ! I can’t go out.
A. a B. an C. the D. 0
3. My father isn’t sporty. He _______ plays sports.
A. never B. sometimes C. often D. always
4. Don’t work to much. You _______ now.
A. are relaxing B. can relax C. should relax D. will relax
5. Farmers have_______ time off than workers do.
A. little B. less C. fewer D. more
6. Would you like to go out for a picnic with us _______?
A. Yes,I would B. Yes,I will C. Yes, I would love to D. Yes, I want to go
7. Nga has_______ uncle in Ha Noi. He’s a dentist. He often wears_______ uniform to work.
A. a-a B. an-a C. a-an D. an-an
8. Students have two_______ break each day.
A. twenty minutes B. twenty minute C. twenty-minute D. twentieth-minute
9. There is a restaurant_______ the supermarket.
A. on the left B. on the left of C. to the left D. to the left of
10. I sent a letter to my pen pal-Tim_______ month.
A. every B. last C. next D. each
11. Children are often scared_______ seeing the dentist.
A. of B. in C. at D. about
12. John is not Vietnamese but he often travels to VietNam. He is a _______.
A. teacher B. mechanic C. artist D. tourist
III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2.5p)
1. Don’t stay up too late or you (be) _________ tired.
2. Elderly people (give) _________teenagers good advice.
3. Don’t forget (clean) _________ your teeth after meals.
4. Of all my classmates. Minh’s the best at (learn) _________ English.
5. It’s half past one now. We (study) _________ Electrics in the classroom. At a quarter to two we (have) _________ a short break.
6. When my father (be) _________young, he (take) _________morning exercises regularly.
7. You should (see) _________the dentist when you have a toothache.
8. One of the biggest library in the world (be) _________ the Library of the Congress.
IV. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi. (2 điểm)
1. Remember to change your clothes before going to bed.
=> Don’t...................................
2. Our school has 3 floors.
=> We have.............................
3. Let’s go somewhere for lunch.
=> What................................ ?
4. How much does this postcard cost?
=> How................................. ?
5. Minh’s new apartment is behind mine.
=> My new..............................
6. Can you please show me how to get to the library?
=> Could you show............... ?
7. The blue cap is more expensive than the yellow one.
=> The yellow........................
8. Chatting is my favourite activity at recess.
=> I........................................
V. Điền vào chỗ trống trong đoạn văn với những từ thích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)