Đe thi hsg on tap
Chia sẻ bởi Phương Thảo Trần |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đe thi hsg on tap thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT Ninh Sơn THE SECOND TERM TEST OF ENGLISH 7
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN School year: 2010-2011
Time limit: 45 minutes
Ma trận - Tiếng Anh khối 7- Năm học :2010-2011- Tỉ lệ : TNKQ –TL :3 - 7
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Language focus
Unit 9- 15
New words,
adjectives and adverbs.
Modal verbs
Prepositions
Present, past, future
simple , present progressive
6c
1,5đ
4c
2đ
10câu
3,5điểm
35%
Speaking
Unit 15
Video games
6câu
1,5đ
6câu
1,5điểm
15%
III-Reading
Unit 14
TV in
Viet nam
5câu
2,5đ
5câu
2,5điểm
25%
IV- Writing
Unit 10
Personal hygiene
5câu
2,5đ
5câu
2,5điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6câu
1,5điểm
15%
4câu
2điểm
20%
6 câu
1,5điểm
15%
5câu
2,5điểm
25%
5câu
2,5điểm
25%
26câu
10điểm
100%
PHÒNG GD - ĐT THE SECOND TERM TEST OF ENGLISH 7
Ninh Sơn School year: 2010-2011
Time limit: 45 minutes
I-Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau đây (1,5đ )
Yesterday , Hoa went to the dentist’s because she had a ......................
A. headache B. toothache C. stomachache D. backache
2-Hoa’ s aunt cut her hair. She is a ................ .
A. hairdresser B. dressmaker C. doctor D. dentist
3)-I failed the exam because I didn’t learn ................. .
A. good B. hardly C. goodly D. well
4) -My brother is a ............... football player.
A. skill B. skillfully C. skillful D-skilled
5). You ………… clean your teeth after every meal.
A. ought to B. ought not C. ought D. oughtn’t to.
6)-Are you free .................. Friday?
A. in B. at C. on D. about
II- dạng thì thích hợp của các động từ trong ngoặc (2đ)
He (not come )………………………………to the meeting last week
My father never ( take )……………………..medicine
Everybody (wait )…………………..for the teacher now
The students (write )……………………….an essay in Literature next Monday
III-Ghép các câu trả lời ở cột B với các câu hỏi tương ứng ở cột A (1,5đ )
A
B
1- Hello ,where are you going ?
2-what are you going to do there ?
3- How often do you play games ?
4- Where do you often play games , at home or in the arcade ?
5-Do you spend a lot of money ?
6- What will you do later ?
I play games about once a week
I will do my homework later
I’m going to the amusement center
I’m going to play video games there
No, I don’t
I often play games in the arcade
1………………….2………………..3……………………….4……………………….5……………………..6…………………………..
IV--Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới (2,5đ )
-In 1960s most people in Viet Nam did not have a TV set. The people with TV sets were popular. In the evening, the neighbors gathered around the TV set . They often stayed until the TV programs finished. Viet Nam is different today. More families have a TV set. People sit in their own living-room and watch TV. Life is more comfortable now.
Questions:
1-Did many people in Viet Nam have a TV set in 1960s?
.........................................................................................................................
2-Where did the TV owners’ neighbors gather in the evening?
.........................................................................................................................
3-How long did they stay in front of the TV set?
........................................................................................................................
4-How is the life in Viet Nam now
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN School year: 2010-2011
Time limit: 45 minutes
Ma trận - Tiếng Anh khối 7- Năm học :2010-2011- Tỉ lệ : TNKQ –TL :3 - 7
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Language focus
Unit 9- 15
New words,
adjectives and adverbs.
Modal verbs
Prepositions
Present, past, future
simple , present progressive
6c
1,5đ
4c
2đ
10câu
3,5điểm
35%
Speaking
Unit 15
Video games
6câu
1,5đ
6câu
1,5điểm
15%
III-Reading
Unit 14
TV in
Viet nam
5câu
2,5đ
5câu
2,5điểm
25%
IV- Writing
Unit 10
Personal hygiene
5câu
2,5đ
5câu
2,5điểm
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6câu
1,5điểm
15%
4câu
2điểm
20%
6 câu
1,5điểm
15%
5câu
2,5điểm
25%
5câu
2,5điểm
25%
26câu
10điểm
100%
PHÒNG GD - ĐT THE SECOND TERM TEST OF ENGLISH 7
Ninh Sơn School year: 2010-2011
Time limit: 45 minutes
I-Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau đây (1,5đ )
Yesterday , Hoa went to the dentist’s because she had a ......................
A. headache B. toothache C. stomachache D. backache
2-Hoa’ s aunt cut her hair. She is a ................ .
A. hairdresser B. dressmaker C. doctor D. dentist
3)-I failed the exam because I didn’t learn ................. .
A. good B. hardly C. goodly D. well
4) -My brother is a ............... football player.
A. skill B. skillfully C. skillful D-skilled
5). You ………… clean your teeth after every meal.
A. ought to B. ought not C. ought D. oughtn’t to.
6)-Are you free .................. Friday?
A. in B. at C. on D. about
II- dạng thì thích hợp của các động từ trong ngoặc (2đ)
He (not come )………………………………to the meeting last week
My father never ( take )……………………..medicine
Everybody (wait )…………………..for the teacher now
The students (write )……………………….an essay in Literature next Monday
III-Ghép các câu trả lời ở cột B với các câu hỏi tương ứng ở cột A (1,5đ )
A
B
1- Hello ,where are you going ?
2-what are you going to do there ?
3- How often do you play games ?
4- Where do you often play games , at home or in the arcade ?
5-Do you spend a lot of money ?
6- What will you do later ?
I play games about once a week
I will do my homework later
I’m going to the amusement center
I’m going to play video games there
No, I don’t
I often play games in the arcade
1………………….2………………..3……………………….4……………………….5……………………..6…………………………..
IV--Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi bên dưới (2,5đ )
-In 1960s most people in Viet Nam did not have a TV set. The people with TV sets were popular. In the evening, the neighbors gathered around the TV set . They often stayed until the TV programs finished. Viet Nam is different today. More families have a TV set. People sit in their own living-room and watch TV. Life is more comfortable now.
Questions:
1-Did many people in Viet Nam have a TV set in 1960s?
.........................................................................................................................
2-Where did the TV owners’ neighbors gather in the evening?
.........................................................................................................................
3-How long did they stay in front of the TV set?
........................................................................................................................
4-How is the life in Viet Nam now
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phương Thảo Trần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)