Đề thi HSG môn Toán lớp 1

Chia sẻ bởi Dương Thị Học | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG môn Toán lớp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TH BÌNH MINH B
Họ và tên……………........
…………………………………
Lớp:………SBD:……….
KỲ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
Năm học: 2010 – 2011
Môn : Toán – Lớp 1
Thời gian: 40 phút
GT1ký
 Số phách



GT2ký
 STT



=====================================================
Điểm
Giám khảo 1 ký
Giám khảo 2 ký
số phách:




số thứ tự:


Bài 1:(5điểm)
Cho các số: 0 ,10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50. Hãy viết các phép tính đó
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: ( 4 điểm)
Điền số trong ngoặc vào ô trống để được phép tính đúng.

a. + + = ( 20, 70, 40, 10 )


b. - + = ( 32 , 60 , 52, 40 )
.
Bài 3: (3 điểm)
a. Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: .............
b. Viêt số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số:...........


Bài 4: (4 điểm)

Tuấn hỏi Tú: “ Năm nay bạn mấy tuổi”? Tú đáp: “ Tuổi anh mình năm nay là số lớn nhất có một chữ số” . Anh hơn mình 3 tuổi.” Hỏi Tú bao nhiêu tuổi.


Bài 5: .( 4 điểm)
Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 42 rồi trừ đi 35 thì được kết quả bằng 31.





Phòng GD-ĐT Thanh Oai
Trường Tiểu học Bình Minh B.

Biểu điểm và hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi
Năm học:2010 - 2011
Môn: toán lớp 1
Thời gian : 40phút


Bài 1:(5 điểm)
Học sinh viết mỗi cặp phép tính đúng được 1 điểm.


Bài 2: ( 4 điểm)
Mỗi phép tính điền số đúng được 2 điểm.( học sinh có nhiều cách điền)
M: 40 + 20 + 10 = 70

Bài 3: (3 điểm)
a. Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: 11 ( 1,5 đ)
b. Viêt số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số: 98 ( 1,5 đ)

Bài 4: (4 điểm)



Bài giải
Số lớn nhất có một chữ số là 9
Tuổi của Anh bạn Tú là 9 ( 1đ)
Tú có số tuổi là: 9 – 3 = 6 (tuổi) ( 2 đ)
Đáp số: 6 tuổi ( 1 đ)

Bài 5: ( 4 điểm)

Số cần tìm là: 31 + 35 – 42 = 24 ( 3điểm)

Vậy số cần tìm là 24. ( 1điểm)

Bài chấm thang điểm 20















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Học
Dung lượng: 42,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)