đề thi HSG lớp 5 tháng 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Diệu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG lớp 5 tháng 9 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 5-THÁNG 9
Năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 90’
Đề bài:
1.Chọn các từ sau để điền vào chỗ trống thích hợp: (1đ)
a)- Gió thổi... b)- Trời nắng ...
c)- Mặt biển... d)-Trời mưa ...
e)-Sóng biển...
Từ cần điền: mênh mông, ào ào, nhấp nhô, chang chang, tầm tả.
2. Cho các từ : gầm, vồ, tha, rượt, quắp, chộp, cắn, đuổi, ngoạn, rống
a) Hãy xếp các nhóm trên thành những nhóm từ đồng nghĩa.
b) Nêu nghĩa chung của từng nhóm đã phân loại nói trên. (2đ)
3. Cho các từ sau: đất nước, nhanh nhẹn, trèo, hoa, vui đùa, mặn, đấm đá, tươi tắn, làng quê.
Hãy sắp xếp những từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
a) Dựa vào cấu tạo (từ đơn, từ ghép, từ láy)
b) Dựa vào từ loại (danh từ, động từ, tính từ) (2đ)
4. Xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa: (1đ)
Vạm vỡ, trung thực, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, phản bội, gầy , khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối, ác, mềm yếu.
5. TLV: (4đ)
Sau bao ngày nắng gắt, cây cối khô héo xác xơ. Vạn vật đều thấy lả đi vì nóng nực.
Thế rồi cơn mưa cũng đến. Cây cối hả hê, vạn vật như được thêm sức sống. Em hãy tả lại cơn mưa tốt lành đó.
Đáp án:
1.Các từ cần điền theo thứ tự là: (1đ)
a) Ào ào b) Chang chang
c) Mênh mông d) Tầm tả
e) Nhấp nhô
2. a)Xếp được 5 nhóm từ:(2đ)
(1) vồ, chộp
(2) tha, quắp
(3) rựơt, đuổi
(4) cắn, ngoạm
(5) gầm, rống
b)Nêu đúng nghĩa của từng nhóm:
(1) vồ, chộp : bất thình lình nhảy vào để bắt (con mồi)
(2) tha, quắp : giữ chặt con mồi để mang đi chỗ khác.
(3) rựơt, đuổi : chạy lao theo để bắt con mồi.
(4) cắn,ngoạm : dùng răng để đớp, kẹp con vật khác.
(5) gầm, rống : hoạt động phát ra tiếng kêu của loài thú dữ.
3. Sắp xếp các từ đã cho thành các nhóm:(2đ)
a) Dựa vào cấu tạo:
- Từ đơn: hoa, mặn, trèo.
- Từ ghép: đất nước, làng mạc, vui đùa,đấm đá.
- Từ láy: nhanh nhẹn, tươi tắn.
b) Dựa vào từ loại:
- Động từ: đấm đá, vui đùa, trèo.
- Danh từ: đất nước, hoa, làng mạc.
- Tính từ: nhanh nhẹn, mặn, tươi tắn.
4. Sắp xếp thành các cặp từ trái nghĩa:(1đ)
- Vạm vỡ/ mảnh mai
- Trung thực / giả dối
- Cứng rắn / mềm yếu
- Béo / gầy
- Thấp / cao
- Trung thành / phản bội
- Khoẻ / yếu
- Hiền / ác
5. Tập làm văn:(4đ)
Năm học 2009-2010
Môn: Tiếng Việt
Thời gian: 90’
Đề bài:
1.Chọn các từ sau để điền vào chỗ trống thích hợp: (1đ)
a)- Gió thổi... b)- Trời nắng ...
c)- Mặt biển... d)-Trời mưa ...
e)-Sóng biển...
Từ cần điền: mênh mông, ào ào, nhấp nhô, chang chang, tầm tả.
2. Cho các từ : gầm, vồ, tha, rượt, quắp, chộp, cắn, đuổi, ngoạn, rống
a) Hãy xếp các nhóm trên thành những nhóm từ đồng nghĩa.
b) Nêu nghĩa chung của từng nhóm đã phân loại nói trên. (2đ)
3. Cho các từ sau: đất nước, nhanh nhẹn, trèo, hoa, vui đùa, mặn, đấm đá, tươi tắn, làng quê.
Hãy sắp xếp những từ trên thành các nhóm theo 2 cách:
a) Dựa vào cấu tạo (từ đơn, từ ghép, từ láy)
b) Dựa vào từ loại (danh từ, động từ, tính từ) (2đ)
4. Xếp các từ sau thành các cặp từ trái nghĩa: (1đ)
Vạm vỡ, trung thực, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, phản bội, gầy , khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối, ác, mềm yếu.
5. TLV: (4đ)
Sau bao ngày nắng gắt, cây cối khô héo xác xơ. Vạn vật đều thấy lả đi vì nóng nực.
Thế rồi cơn mưa cũng đến. Cây cối hả hê, vạn vật như được thêm sức sống. Em hãy tả lại cơn mưa tốt lành đó.
Đáp án:
1.Các từ cần điền theo thứ tự là: (1đ)
a) Ào ào b) Chang chang
c) Mênh mông d) Tầm tả
e) Nhấp nhô
2. a)Xếp được 5 nhóm từ:(2đ)
(1) vồ, chộp
(2) tha, quắp
(3) rựơt, đuổi
(4) cắn, ngoạm
(5) gầm, rống
b)Nêu đúng nghĩa của từng nhóm:
(1) vồ, chộp : bất thình lình nhảy vào để bắt (con mồi)
(2) tha, quắp : giữ chặt con mồi để mang đi chỗ khác.
(3) rựơt, đuổi : chạy lao theo để bắt con mồi.
(4) cắn,ngoạm : dùng răng để đớp, kẹp con vật khác.
(5) gầm, rống : hoạt động phát ra tiếng kêu của loài thú dữ.
3. Sắp xếp các từ đã cho thành các nhóm:(2đ)
a) Dựa vào cấu tạo:
- Từ đơn: hoa, mặn, trèo.
- Từ ghép: đất nước, làng mạc, vui đùa,đấm đá.
- Từ láy: nhanh nhẹn, tươi tắn.
b) Dựa vào từ loại:
- Động từ: đấm đá, vui đùa, trèo.
- Danh từ: đất nước, hoa, làng mạc.
- Tính từ: nhanh nhẹn, mặn, tươi tắn.
4. Sắp xếp thành các cặp từ trái nghĩa:(1đ)
- Vạm vỡ/ mảnh mai
- Trung thực / giả dối
- Cứng rắn / mềm yếu
- Béo / gầy
- Thấp / cao
- Trung thành / phản bội
- Khoẻ / yếu
- Hiền / ác
5. Tập làm văn:(4đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Diệu Hiền
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)