De thi HSG lop 5 mon toan09-10
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Bích Phương |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG lop 5 mon toan09-10 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo huyện đan phượng
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 5
Môn: Toán - Năm học: 2009-2010
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần A: Trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu trả lời dưới đây và ghi vào bài thi (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi vào bài thi là 1-A)
1. Số thập phân 23 đơn vị, 23 phần nghìn và 23 phần triệu viết là:
A. 23,023
B. 23,2323
C. 23,02323
D. 23,023023
2. Số thập phân 0,8 gấp phân số thập phân 8 số lần là:
1000
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
3. Dãy số: 1,1; 2,2; 3,3;….; 108,9; 110,0 có số số hạng là:
A. 10
B. 100
C. 99
D. 1000
4. Một hình thang ABCD có tỉ số độ dài giữa đáy nhỏ AB và đáy lớn CD là 1 thì
tỉ số giữa diện tích tam giác ABC và ACD là: 2
A. 2
B. 4
C. 1
4
D. 1
2
Bài 2 (2,5 điểm): Hãy chọn phương án đúng hoặc sai cho mỗi phần dưới đây và ghi vào bài thi (Ví dụ: Nếu phần a là phương án đúng thì ghi vào bài thi là a-Đ)
a. 42,070 = 42,7
b. 7 năm 2 tháng = 86 tháng
c. 1giờ 45 phút x 3 < 4 giờ 35 phút
e. Mỗi khối hộp có: 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
d. 4,25 > 4250
10 000
Phần B: tự luận (15 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu ?
B = 1990 x 720 : ( a – 6)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm các chữ số khác nhau thay vào các chữ a, b, c:
ac = 2
b7 3
Bài 3 (2 điểm): Tính nhanh
5,7 x 16,2 + 16,2 x 3,7 – 6,2 x 4,8 – 6,2 x 4,6
13,4 + 12,3 + 11,2 – 10,4 – 11,5 – 12,6 – 0,4
Bài 4 (5 điểm): Cho hình tam giác ABC có diện tích là 24 cm2 và cạnh AB dài 16 cm, cạnh AC dài 10 cm, kéo dài hai cạnh AB và AC về phía B và C, trên đó lấy BM = CN = 2 cm.
a. So sánh diện tích hai tam giác ABC và BCM.
b. Tính diện tích hình tứ giác BMNC.
Bài 5 (5 điểm): Tất cả học sinh khối lớp 5 tham gia chào cờ. Nếu xếp mỗi hàng 12 em thì thừa 5 em, nếu xếp mỗi hàng 15 em thì cũng thừa 5 em nhưng ít đi 4 hàng. Hỏi khối lớp 5 có tất cả bao nhiêu học sinh?
-----------------------------------------------------
Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 5
Môn: Toán - Năm học: 2009-2010
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần A: Trắc nghiệm (5 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu trả lời dưới đây và ghi vào bài thi (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi vào bài thi là 1-A)
1. Số thập phân 23 đơn vị, 23 phần nghìn và 23 phần triệu viết là:
A. 23,023
B. 23,2323
C. 23,02323
D. 23,023023
2. Số thập phân 0,8 gấp phân số thập phân 8 số lần là:
1000
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
3. Dãy số: 1,1; 2,2; 3,3;….; 108,9; 110,0 có số số hạng là:
A. 10
B. 100
C. 99
D. 1000
4. Một hình thang ABCD có tỉ số độ dài giữa đáy nhỏ AB và đáy lớn CD là 1 thì
tỉ số giữa diện tích tam giác ABC và ACD là: 2
A. 2
B. 4
C. 1
4
D. 1
2
Bài 2 (2,5 điểm): Hãy chọn phương án đúng hoặc sai cho mỗi phần dưới đây và ghi vào bài thi (Ví dụ: Nếu phần a là phương án đúng thì ghi vào bài thi là a-Đ)
a. 42,070 = 42,7
b. 7 năm 2 tháng = 86 tháng
c. 1giờ 45 phút x 3 < 4 giờ 35 phút
e. Mỗi khối hộp có: 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.
d. 4,25 > 4250
10 000
Phần B: tự luận (15 điểm)
Bài 1(1,5 điểm): Tìm số tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là bao nhiêu ?
B = 1990 x 720 : ( a – 6)
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm các chữ số khác nhau thay vào các chữ a, b, c:
ac = 2
b7 3
Bài 3 (2 điểm): Tính nhanh
5,7 x 16,2 + 16,2 x 3,7 – 6,2 x 4,8 – 6,2 x 4,6
13,4 + 12,3 + 11,2 – 10,4 – 11,5 – 12,6 – 0,4
Bài 4 (5 điểm): Cho hình tam giác ABC có diện tích là 24 cm2 và cạnh AB dài 16 cm, cạnh AC dài 10 cm, kéo dài hai cạnh AB và AC về phía B và C, trên đó lấy BM = CN = 2 cm.
a. So sánh diện tích hai tam giác ABC và BCM.
b. Tính diện tích hình tứ giác BMNC.
Bài 5 (5 điểm): Tất cả học sinh khối lớp 5 tham gia chào cờ. Nếu xếp mỗi hàng 12 em thì thừa 5 em, nếu xếp mỗi hàng 15 em thì cũng thừa 5 em nhưng ít đi 4 hàng. Hỏi khối lớp 5 có tất cả bao nhiêu học sinh?
-----------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Bích Phương
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)