Đề thi HSG lớp 5 cực hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Phương |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 5 cực hay thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đề thi cuối học kỳ I
Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán
Khối 5 Thời gian : 60 phút
Bài1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 146, 718 +7,085 c) 31,25 x 3,7
b) 62,71 – 25,25 d) 42,12 : 12
Bài 2: Tìm x ( 2 điểm)
a) X x 4,5 = 16,2 b) 78,752 : x = 2,14
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
a) 17,248 dam2 m2 b) 8032m2 ha
A.172,48m2 A. 803,2ha
B.1724,8 m2 B. 80,32 ha
C.17248 m2 C. 0,8032 ha
Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm)
A. 302,934: 100 = 30293,4 B. 302,934: 100 = 3,02934
C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324
Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1.
B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1.
C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029.
D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1.
Bài 6: (2 điểm)
Một hình vuông cạnh 15,4m có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m . Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 7: (1 điểm)
Tìm số bị trừ và số trừ trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ và số trừ là 72,5, hiệu của phép trừ đó là 21,5.
Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đáp án bài thi cuối học kỳ I
Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán Khối 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a: 153,803 b: 37,46
c: 115,625 d: 3,51
Bài 2: Tìm x (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm :
a, X x 4,5 = 16,2 b, 78,752 : x = 2,14
X = 16,2 : 4,5 x = 78,752 : 2,14
X = 3,6 x = 36,8
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a) 17,248 dam2 = 1724,8 m2 b) 8032m2 = 0,8032 ha
A.172,48m2 A. 803,2ha
B.1724,8 m2 B. 80,32 ha
C.17248 m2 C. 0,8032 ha
Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm)
A. 302,934: 100 = 30293,4 B. 302,934: 100 = 3,02934
C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324
Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1.
B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1.
C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029.
D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1.
Bài 6: (2 đ
Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán
Khối 5 Thời gian : 60 phút
Bài1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 146, 718 +7,085 c) 31,25 x 3,7
b) 62,71 – 25,25 d) 42,12 : 12
Bài 2: Tìm x ( 2 điểm)
a) X x 4,5 = 16,2 b) 78,752 : x = 2,14
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1điểm)
a) 17,248 dam2 m2 b) 8032m2 ha
A.172,48m2 A. 803,2ha
B.1724,8 m2 B. 80,32 ha
C.17248 m2 C. 0,8032 ha
Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm)
A. 302,934: 100 = 30293,4 B. 302,934: 100 = 3,02934
C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324
Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1.
B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1.
C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029.
D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1.
Bài 6: (2 điểm)
Một hình vuông cạnh 15,4m có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m . Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài 7: (1 điểm)
Tìm số bị trừ và số trừ trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ và số trừ là 72,5, hiệu của phép trừ đó là 21,5.
Phòng GD - ĐT Quận Cầu Giấy Đáp án bài thi cuối học kỳ I
Trường tiểu học Nghĩa Đô Môn : Toán Khối 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a: 153,803 b: 37,46
c: 115,625 d: 3,51
Bài 2: Tìm x (2 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 1 điểm :
a, X x 4,5 = 16,2 b, 78,752 : x = 2,14
X = 16,2 : 4,5 x = 78,752 : 2,14
X = 3,6 x = 36,8
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
a) 17,248 dam2 = 1724,8 m2 b) 8032m2 = 0,8032 ha
A.172,48m2 A. 803,2ha
B.1724,8 m2 B. 80,32 ha
C.17248 m2 C. 0,8032 ha
Bài 4: Phép chia nào đúng ? (1 điểm)
A. 302,934: 100 = 30293,4 B. 302,934: 100 = 3,02934
C. 83,24: 10 = 832,4 D. 83,24:10 = 8,324
Bài 5: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1điểm)
A: 32,9; 33,09; 40,029; 33,1; 32,801; 40,1.
B: 32,9; 32,801; 33,09; 33,1; 40,029; 40,1.
C: 32,801; 32,9; 33,1; 33,09; 40,1; 40,029.
D: 32,801; 32,9; 33,09; 33,1; 40,029;40,1.
Bài 6: (2 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mai Phương
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)