Đề thị HSG lớp 5
Chia sẻ bởi Kiều Thị Lan |
Ngày 10/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Đề thị HSG lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TH THANH MAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
THỜI GIAN : 60 PHÚT
ĐIỂM
…………………………
…………………………
…………………………
TÊN GIÁO VIÊN CHẤM
…………………………
…………………………
…………………………
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh vào các chữ cái A,B,C trước kết quả đúng ở câu trả lời
tương ứng với các bài toán
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm
2km 30m =……………m
2300 B. 2030 C . 230
38m2 5dm2=…………………..dm2
385 B. 3850 C . 3805
Câu 2: Tổng của 50 số lẻ đầu tiên là:
A. 5000; B. 2500 C.10000
Bài 2: Học sinh làm bài bằng cách điền kết quả vào chỗ chấm ở
mỗi câu tương ứng với các bài toán.
Câu 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm ?
a. a – b- c = ……………- (…….+…….)
b. ……..x ………..= a
C âu 2 : Viết tiếp hai số hạng vào dãy số sau :
a. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ……. ;……… ;
b. 100 ; 93 ; 85 ; 76 ;……. ;……. ;
Câu 3 : Nhân dịp tổng kết năm học vào 30 tháng 5, cô giáo mua vở,
Bút, truyện về để thưởng các bạn học sinh giỏi, cô mua số quyển
vở gấp 5 lần số bút ; số bút bằng số quyển truyện. Tính số vở và
truyện cô giáo mua. Biết số lượng cả 3 loại cô mua là số lớn nhất có
2 chữ số
Trả lời :
Số truyện cô mua là :……………………………………..quyển
Sổ vở cô mua là :…………………………………………quyển
Câu 4 : Tìm x
a x X =
Trả lời: số bị trừ là :……………………………………………………
PHẦN THI TỰ LUẬN (10 điểm)
Bài 1: Một ô tô đi từ A đuổi theo một xe máy đi từ B (2 xe cùng khởi
Hành một lúc) và sau 2 giờ thì đuổi kịp xe máy tại C (xem hình vẽ
dưới). Biết vận tốc ô tô là 65km/giờ, vận tốc xe máy là 45 km/giờ.
Tính quãng đường AB:
B
A C
Ô tô Xe máy Gặp nhau
Bài 2: Cho hình tam giác ABC. Với M là trung điểm của cạnh BC;
AH = 10cm; BC = 12cm?
a. Tính diện tích tam giác ABC
b. So sánh diện tích 2 tam giác AMB và AMC
Bài làm.
TRƯỜNG TH THANH MAI
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 5
THỜI GIAN : 60 PHÚT
ĐIỂM
…………………………
…………………………
…………………………
TÊN GIÁO VIÊN CHẤM
…………………………
…………………………
…………………………
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
I. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (10 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh vào các chữ cái A,B,C trước kết quả đúng ở câu trả lời
tương ứng với các bài toán
Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm
2km 30m =……………m
2300 B. 2030 C . 230
38m2 5dm2=…………………..dm2
385 B. 3850 C . 3805
Câu 2: Tổng của 50 số lẻ đầu tiên là:
A. 5000; B. 2500 C.10000
Bài 2: Học sinh làm bài bằng cách điền kết quả vào chỗ chấm ở
mỗi câu tương ứng với các bài toán.
Câu 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm ?
a. a – b- c = ……………- (…….+…….)
b. ……..x ………..= a
C âu 2 : Viết tiếp hai số hạng vào dãy số sau :
a. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; ……. ;……… ;
b. 100 ; 93 ; 85 ; 76 ;……. ;……. ;
Câu 3 : Nhân dịp tổng kết năm học vào 30 tháng 5, cô giáo mua vở,
Bút, truyện về để thưởng các bạn học sinh giỏi, cô mua số quyển
vở gấp 5 lần số bút ; số bút bằng số quyển truyện. Tính số vở và
truyện cô giáo mua. Biết số lượng cả 3 loại cô mua là số lớn nhất có
2 chữ số
Trả lời :
Số truyện cô mua là :……………………………………..quyển
Sổ vở cô mua là :…………………………………………quyển
Câu 4 : Tìm x
a x X =
Trả lời: số bị trừ là :……………………………………………………
PHẦN THI TỰ LUẬN (10 điểm)
Bài 1: Một ô tô đi từ A đuổi theo một xe máy đi từ B (2 xe cùng khởi
Hành một lúc) và sau 2 giờ thì đuổi kịp xe máy tại C (xem hình vẽ
dưới). Biết vận tốc ô tô là 65km/giờ, vận tốc xe máy là 45 km/giờ.
Tính quãng đường AB:
B
A C
Ô tô Xe máy Gặp nhau
Bài 2: Cho hình tam giác ABC. Với M là trung điểm của cạnh BC;
AH = 10cm; BC = 12cm?
a. Tính diện tích tam giác ABC
b. So sánh diện tích 2 tam giác AMB và AMC
Bài làm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Thị Lan
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)