Đề thi HSG lớp 1(Toán & Tiếng Việt)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Minh | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1(Toán & Tiếng Việt) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Tiếng Việt.Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ..............................................................Lớp 1.....
Trường Tiểu học Sơn Kim 2

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài làm

Câu 1: a) Điền tiếp mỗi vần 2 từ chứa tiếng có vần oăc, oăt
- bé choắt,..........................................................................................
- ngoắc tay,........................................................................................
b) Điền đúng các từ ngữ (ùa ra, bật cười quá, nấp) chỉ hoạt động của gió và nụ hồng trong giờ ra chơi:
Gió..............................đâu...........................làm nụ hồng chúm chím
.....................................nở hoa.

Câu 2: Trong bài thơ “Gửi lời chào lớp một”, bạn nhỏ hứa điều gì khi xa cô giáo?
Bạn nhỏ hứa........................................................................................
.....................................................................................................................
Câu 3: Nối câu:














Không được viết vào khoảng này!



Câu 4: Viết câu chứa tiếng có vần:
ang: ....................................................................................................
oang: ..................................................................................................

Câu 5: Viết 2 đến 3 câu nói về cô giáo dạy em.











































































































































































































































































































































BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn: Toán. Thời gian: 60 phút
Họ và tên: ..............................................................Lớp 1.....
Trường Tiểu học Sơn Kim 2

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài làm

Câu 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

... 3 ...3
+
6 ...
9 8

 ...3
+
6 ...
8 9
 ...7
-
5 ...
3 4
 ...7
-
5 ...
4 3

 b)Điền dấu <, >, = vào ô trống
23 + 23 – 11  22 + 22 – 10
56 + 21 – 15  21 + 56 – 15
44 + 44 – 22  46 + 41 – 26
Câu 2: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách .Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3: Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Không được viết vào khoảng này!


Câu 4: a)An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi . Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi .
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Năm khoe với Bốn “ Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hỏi hiện nay bạn Năm mấy tuổi ?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Minh
Dung lượng: 93,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)