De thi HSG lop 1 nam hoc 2011 - 2012

Chia sẻ bởi Lê Phi Phong | Ngày 08/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: De thi HSG lop 1 nam hoc 2011 - 2012 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT YÊN MÔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN LÂM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
NĂM HỌC: 2011 - 2012
Thời gian 90 phút
( không kể thời gian giao đề)


Họ và tên:......................................................................................Lớp: 1............

Trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất.
MÔN TOÁN

Câu 1 : Số 19 là số liền sau của số:


 A. Số 17
 B. Số 18
 C. Số 20



Câu 2 : 27 < 8 < 29. Số điền vào ô trống là số:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 0


Câu 3 : - 20 - 10 = 20 . Số cần điền vào ô trống trong phép tính là :


A.40
B.50
C. 60



Câu 4. 90 - 30 - = 50. Số cần điền vào ô trống trong phép tính là:


A. 10
B.20
C. 30




Câu 5 : Số 26 là số liền trước của số:


A. 25
B. 27
C. 28




Câu 6 : Số cộng với 7 thì cũng bằng 7 trừ đi số đó là:
A. 7
 B. 1
 C. 0




Câu 7: Năm nay Huy 8 tuổi và em Hoàng 5 tuổi. Sang năm thì tổng số tuổi của hai anh em là:


 A.13 tuổi
B. 14 tuổi
 C. 15 tuổi



Câu 8 : Hôm nay là thứ ba ngày 12. Hỏi ngày 15 tháng đó là thứ mấy?


 A. Thứ năm
 B. Thứ sáu
 C. Thứ bẩy



Câu 9 : Có 3 bút chì màu xanh, đỏ, vàng. Bút chì xanh dài hơn bút chì đỏ nhưng ngắn hơn bút chì vàng. Bút chì màu ngắn nhất :


A. Bút chì xanh
B. Bút chì đỏ
C. Bút chì vàng



Câu 10 : Có 6 quả bóng màu xanh, vàng, đỏ. Bóng màu đỏ nhiều nhất, bóng xanh ít nhất.
Số bóng mỗi loại là:


 A. đỏ : 3, xanh 2, vàng 1.
B. đỏ 3, vàng 2, xanh 1.
C. đỏ 2, vàng 3, xanh 1.



MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1 : Câu chứa tiếng có vần oan là?
A. Giàn khoan đang làm việc. B. Chiếc ghế xoay.
C. Bác sỹ đang khám bệnh. D. Củ khoai lang rất ngon



Câu 2 : Từ ghi đúng chính tả là:
A. làm lương B. làm nương
C . nàm nương D. nàm lương


Câu 3 : Từ điền đúng vào chỗ ….trong câu thơ ( Bài “Đi học”)là:
Trường của em be bé
Nằm …....giữa rừng cây


 A. im
B. lặng
 C. nghỉ



Câu 4 : Từ nào viết đúng ?


A. Cá giếc
 B. Cá diếc
 C. Cá riếc



Câu 5: Từ nào viết đúng?
A. Cuốn chuyện
B. Đọc chuyện
C.Nói chuyện

Câu 6: Chữ điền vào chỗ chấm trong từ:...........ề nông là:
A. g
B. ng
C. ngh

Tự luận :
Môn Toán
Bài 1: Điền số vào ô trống:

, 17 > - 3 > 15 35 < + 1 < 37

12 < + 2 < 14 43 > + 2 > 41

53 < 3 + < 55 99 > 90 + > 97

Bài 2:Với ba chữ số 3 , 0 , 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số? Viết các số đó?
































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 410,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)