Đề thi HSG lớp 1 năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Ngô Bảo Côi |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 năm học 2010-2011 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài khảo sát học sinh giỏi
Lớp 1 - Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 90 phút( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.............................................Lớp..........Trường Tiểu học Đồng Nguyên 2
Phần I:Toán
A. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : 28 - 18 + 20 là :
A. 18 B. 20 C. 30 D. 25
Câu 2 : 79cm + 10cm là :
A. 80cm B. 90 cm C. 88cm D. 89cm
Câu 3: Số năm mươi lăm viết là :
A. 505 B. 55 C. 555 D. 550
Câu 4 : Các số có hai chữ số lập được từ chữ số 1 và chữ số 2 là :
A. 12 ;21 B. 11; 22 C. 12, 21 ,11, 22
Câu 5: liền trước số 19:
A. 20 B. 21 C. 19 D. 18
Câu 6: Các số 45, 51, 70, 59 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 70, 51, 59 C. 45, 51, 59, 70
B. 51, 45, 59, 70 D. 70, 59, 51, 45
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 – 4 + 2 = 8 – 0 89 – 6 – 30 = 35
Câu 8: Số điểm ở trong hình vuông nhiều hơn số điểm ở ngoài hình vuông
Số điểm ở trong hình vuông ít hơn số điểm ở ngoài hình vuông
B: Tự luận
Câu 9 : Bố em đi công tác 2 ngày và một tuần . Hỏi bố em đi công tác bao nhiêu ngày ?
Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Mai đã đọc được 32 trang của một cuốn sách, biết rằng cuốn sách có 55 trang . Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết cuốn sách ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần II: Tiếng Việt
Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ có vần ươu :
A. Con hươu B. Thời khoá biểu C.Bình rượu D.Chiếu cói
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ có âm tr :
A. tranh bóng B. quả chanh C.chia quà D. trở về
Câu 3: Điền dấu thanh thích hợp vào câu dưới đây cho hoàn chỉnh:
Ai cung phai cô găng cho ki thi học sinh gioi sắp tơi.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước cách viết đúng:
A. nghe giảng B. nghủ trưa C. củ ngệ D.nghề nghiệp
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước những tên chỉ đồ vật phục vụ học tập:
A. bánh B. nhãn vở C. sách giáo khoa D.thước
Đ. Tẩy E. bút G. đồ chơi H. cặp sách
Câu 6: Câu thơ dưới đây có mấy tiếng có vần ông. Khoanh vào cái câu đúng:
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
A. 2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng
Câu 7: Điền chữ d, r , hay gi ?
....a vào hàng ....ào .....cô o.
Câu 8 : Điền vần iêu hay yêu ?
năng kh..... x....... vẹo ......... cầu già ........
B.Tự luận:
Câu 9: Viết câu có vần :
ương:
yêu
Câu 10: Sắp xếp lại các câu thơ cho đúng thứ tự rồi chép lại:
Hoa sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Lớp 1 - Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 90 phút( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.............................................Lớp..........Trường Tiểu học Đồng Nguyên 2
Phần I:Toán
A. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : 28 - 18 + 20 là :
A. 18 B. 20 C. 30 D. 25
Câu 2 : 79cm + 10cm là :
A. 80cm B. 90 cm C. 88cm D. 89cm
Câu 3: Số năm mươi lăm viết là :
A. 505 B. 55 C. 555 D. 550
Câu 4 : Các số có hai chữ số lập được từ chữ số 1 và chữ số 2 là :
A. 12 ;21 B. 11; 22 C. 12, 21 ,11, 22
Câu 5: liền trước số 19:
A. 20 B. 21 C. 19 D. 18
Câu 6: Các số 45, 51, 70, 59 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 70, 51, 59 C. 45, 51, 59, 70
B. 51, 45, 59, 70 D. 70, 59, 51, 45
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 – 4 + 2 = 8 – 0 89 – 6 – 30 = 35
Câu 8: Số điểm ở trong hình vuông nhiều hơn số điểm ở ngoài hình vuông
Số điểm ở trong hình vuông ít hơn số điểm ở ngoài hình vuông
B: Tự luận
Câu 9 : Bố em đi công tác 2 ngày và một tuần . Hỏi bố em đi công tác bao nhiêu ngày ?
Bài giải ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Mai đã đọc được 32 trang của một cuốn sách, biết rằng cuốn sách có 55 trang . Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết cuốn sách ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần II: Tiếng Việt
Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ có vần ươu :
A. Con hươu B. Thời khoá biểu C.Bình rượu D.Chiếu cói
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước từ ngữ có âm tr :
A. tranh bóng B. quả chanh C.chia quà D. trở về
Câu 3: Điền dấu thanh thích hợp vào câu dưới đây cho hoàn chỉnh:
Ai cung phai cô găng cho ki thi học sinh gioi sắp tơi.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước cách viết đúng:
A. nghe giảng B. nghủ trưa C. củ ngệ D.nghề nghiệp
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước những tên chỉ đồ vật phục vụ học tập:
A. bánh B. nhãn vở C. sách giáo khoa D.thước
Đ. Tẩy E. bút G. đồ chơi H. cặp sách
Câu 6: Câu thơ dưới đây có mấy tiếng có vần ông. Khoanh vào cái câu đúng:
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây.
A. 2 tiếng B. 3 tiếng C. 4 tiếng
Câu 7: Điền chữ d, r , hay gi ?
....a vào hàng ....ào .....cô o.
Câu 8 : Điền vần iêu hay yêu ?
năng kh..... x....... vẹo ......... cầu già ........
B.Tự luận:
Câu 9: Viết câu có vần :
ương:
yêu
Câu 10: Sắp xếp lại các câu thơ cho đúng thứ tự rồi chép lại:
Hoa sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Bảo Côi
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)