Đề thi HSG lớp 1 năm 2012-2013

Chia sẻ bởi Nghiêm Vân Hương | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 năm 2012-2013 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BàI THI khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 1
Môn : TOáN – ThờI GIAN LàM BàI: 40 PHúT
NĂM HọC : 2009 – 2010

Câu 1: a) Cho các số 1, 2, 3,4, 5, 6. Dùng các số đã cho để viết các phép tính trừ có kết quả bằng 5.
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
b) Trong các số từ 0 đến 30 có:
Có số chứa 2 chữ số giống nhau.
Có số tròn chục.
Câu 2: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
18 + = 28 51 + < 55 + 20 + 10 = 30 98 - > 94
b) Điền số thích hợp vào hình vẽ: (hình giống nhâu điền số giống nhau)

+ + = 6 + = 7

+ + = 8 + + = 9

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8.... 6..... .....7 2...
...5 ....4 .....2 ...3
7 4 9 9 2 5 1 0
Câu 4: Điền dấu >, <, =
82 – 41 . . . . 53 – 12 87 – 36 . . . 42 – 21

Câu 5: Hình bên có:
...... hình vuông
...... hình tam giác

Câu 6:
Một cửa hàng có 97 chiếc kẹo. Buổi sáng cửa hàng đó bán được 32 chiếc kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc kẹo?
Câu 7: Trả lời câu hỏi:
Hôm nay là thứ Tư, hôm qua là thứ mấy, ngày mai là thứ mấy



MÔN TOÁN
Câu 1.(1 đ) :a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
68; 69; 70; .............; …….....; ............; ............; 75; ………...; ……..….;
90; 91; 92; .............; .............; ............; ............; 97; …….......; ..............; 100.
b/ Viết các số :
Hai mươi hai :...........… Bảy mươi tư :…....…… Tám mươi chín :…....…….
Năm mươi sáu :………... Tám mươi :……………Một trăm :………………
Câu 2.(1đ):
a/ Viết các số: 72; 38; 64; 29 Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...................................
b/ Viết các số: 86; 48; 77; 97 Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................
Câu3. (2đ):Đặt tính rồi tính
46 + 23 42 + 36 87 – 42 98 – 40
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
Câu 4 ( 2 đ): Tính :
a) 11 + 4 – 5 = ……. 24 + 5 – 9 = ……
b)24 cm – 4cm + 30 cm = ………; 30 cm + 7cm – 37 cm = ……
Câu 5. ( 1 đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
37 + 42 81 86 – 24 60 + 2
40 + 8 25 + 24 67 – 23 21 + 15
Câu 6. (2 đ):a) Viết tiếp vào bài giải :
Lớp em có 13 bạn gái và 16 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
……………………………………………..……………………………………………
……………………………………………………..…………………………….............
Đáp số :…………………
b) Quyển vở của An có 96 trang, An đã viết hết 64 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
……………………………………………..……………………………………………
……………………………………………………..…………………………….............
Đáp số :…………………
Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có : ………… hình tam giác và …….. hình vuông

Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
14 là liền trước của số ..........
Số bé nhất có hai chữ số là ..............
81 là liền sau của số ...................
Ba chục que tính là............... que tính.
Số liền trước số 24 là: ......................
Số tròn chục liền sau số 18 là .................
Số liền sau số 88 là.......................
Số tròn chục liền trước số 33 là..............
Số liền trước của 19 là..............
Số liền sau của số 54 là...............
Câu 9: Số

10


8






2




Trong dãy số trên số nào khác nhất so với các số còn lại

Câu 10:
a. Lan nghĩ ra một số lấy số đó trừ đi 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là số bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nghiêm Vân Hương
Dung lượng: 70,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)