Đề thi HSG lớp 1 năm 12-13
Chia sẻ bởi Nghiêm Vân Hương |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 năm 12-13 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
BàI THI khảo sát học sinh giỏi lớp 1
Môn: TOáN
ThờI GIAN LàM BàI: 60 PHúT
(Không kể thời gian giao đề)
NĂM HọC : 2012 – 2013
Câu 1 (1.5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 10 C. 9
b/ Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97 B. 98 C. 99
c/ Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100 B. 91 C. 89
Câu 2.(4đ):
a/ Điền số thích hợp vào ô trống?
22 < < 13 + 11
33 < < 23 + 12
24 + 22 > > 10 + 34
42 + 13 < < 46 + 11
b/ Điền dấu thích hợp vào ô trống?
45 + 4 89 + 0
95 – 4 99 - 8
84 + 11 99 - 2
63 – 3 10 + 21
Câu3. (2,5đ): An có một chục viên bi đỏ. Bình cho An thêm 5 viên bi xanh. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi đỏ?
Trả lời:
An có ..................... viên bi đỏ
Câu 4 ( 3đ): Mẹ nuôi một đàn vịt, sau khi bán 25 con vịt thì còn lại 40 con vịt. Hỏi lúc đầu mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5( 3đ): Một mảnh vải dài 95 xăng – ti – mét, cô bán vải đã bán 6 chục xăng – ti – mét. Hỏi mảnh vải còn bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6. (3đ): Lan có số tuổi là số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7. Lan kém chị 4 tuổi. Hỏi chị của Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 7. (3đ) Tính bằng cách tính thuận tiện:
a/ 19 + 15 – 9
= ………………………………………….
= ……..……………………………………
= …………………………………………..
b/ 21 + 18 + 19 + 12
= ………………………………………….
= ……..……………………………………
= …………………………………………..
Môn: TOáN
ThờI GIAN LàM BàI: 60 PHúT
(Không kể thời gian giao đề)
NĂM HọC : 2012 – 2013
Câu 1 (1.5đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:
A. 11 B. 10 C. 9
b/ Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97 B. 98 C. 99
c/ Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 100 B. 91 C. 89
Câu 2.(4đ):
a/ Điền số thích hợp vào ô trống?
22 < < 13 + 11
33 < < 23 + 12
24 + 22 > > 10 + 34
42 + 13 < < 46 + 11
b/ Điền dấu thích hợp vào ô trống?
45 + 4 89 + 0
95 – 4 99 - 8
84 + 11 99 - 2
63 – 3 10 + 21
Câu3. (2,5đ): An có một chục viên bi đỏ. Bình cho An thêm 5 viên bi xanh. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi đỏ?
Trả lời:
An có ..................... viên bi đỏ
Câu 4 ( 3đ): Mẹ nuôi một đàn vịt, sau khi bán 25 con vịt thì còn lại 40 con vịt. Hỏi lúc đầu mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5( 3đ): Một mảnh vải dài 95 xăng – ti – mét, cô bán vải đã bán 6 chục xăng – ti – mét. Hỏi mảnh vải còn bao nhiêu xăng – ti – mét?
Bài giải.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 6. (3đ): Lan có số tuổi là số lớn hơn 5 và nhỏ hơn 7. Lan kém chị 4 tuổi. Hỏi chị của Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 7. (3đ) Tính bằng cách tính thuận tiện:
a/ 19 + 15 – 9
= ………………………………………….
= ……..……………………………………
= …………………………………………..
b/ 21 + 18 + 19 + 12
= ………………………………………….
= ……..……………………………………
= …………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghiêm Vân Hương
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)