Đề thi HSG lớp 1 môn Toán

Chia sẻ bởi Vương Thị Hồng Mai | Ngày 08/10/2018 | 94

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 môn Toán thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên............................................................

ĐỀ 1

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
20;.....;......;23;.....;......;......;.....; 28;......;......;31;.....;......;......;35;......;.......;......;.......;.......;......;42
Bài 2: Viết số (theo mẫu )
a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín
Năm mưoi:...... 55.....................................................
Ba mươi hai :.... 21.....................................................
Sáu mươi sáu:...... 73......................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính (
20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5
............. .............. ............. ............
............. .............. .............. .............
............. ............... .............. .............
Bài 4: Tính
20 + 50 = ....... 70 – 30 = …..
10 + 20 + 30 = …… 90 – 30 + 20 =…….
40 cm + 40 cm = ……. 80 cm – 60cm =…….
Bài 5: Điền dấu >,<,= ?
80......60 70 – 20.......40
50 – 20 ....30 60.......30 + 20
Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông .

Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ , tổ Hai làm được 1 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
























Họ và tên............................................................ Lớp: ……….

ĐỀ 2

Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) Số liền trước số 13 là 12
b) Số liền sau số 21 là 20
c) 87 gồm có 8 chục và 7 đơn vị
d) 16 < 10 + 5
e) Số 25 đọc là “Hai mươi lăm”
g) 23 cm + 12 cm = 35 cm

Bài 2. Đặt tính rồi tính
24 + 15 50 + 39 56 – 22 97 – 41
…............. .............. ............. ............
…............. .............. .............. .............
................. .............. .............. .............

Bài 3. Tính nhẩm
11 + 3 – 4 = ……. 15 – 2 + 3 = ………

17 – 5 – 1 = ……. 19 – 6 + 6 = ………

30 cm – 20 cm = …….. 12 cm + 6 cm = ……..

Bài 4. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 4 cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Hãy viết một số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 9.
………………………….


















Họ và tên........................................................... Đề 3

Bài 1:
Viết số liền sau của số bé nhất có hai chữ số: …………….
Viết các số có hai chữ số mà các chữ số giống nhau: …………………………
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 34, 91, 78, 82, 20, 46, 98
…………………………………………………………………………………….
>, <, =

Bài 2:

55 – 34 13 + 14

 45 + 32 95 - 20

54 – 32 + 10 42 – 32
 77 – 44 23 +


Bài 3: Đặt tính rồi tính
45 + 53
22 + 56
99 – 54
88 – 37
8 + 61

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Số
a) 78 – 18 + = 94
+ 30 - 44 + 96
b)
Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Điền +, - ?
50 .......20 = 30 30 .....10 = 40


















Họ và tên........................................................... Đề 4

Bài 1:
Viết số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số: …………….
Viết các số tròn chục : ……………………………………………………….
.................................................................................................................................
Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51, 16, 38, 75, 82, 36, 25, 99
…………………………………………………………………………………….
>, <, =

Bài 2:

65 – 54 21 + 4

 55 + 34 95 - 21

84 – 31 + 20 62 – 31
 99 – 66 34 + 31
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Thị Hồng Mai
Dung lượng: 996,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)