Đề thi HSG lớp 1 môn Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Trần Văn Át |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 môn Tiếng Việt thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TIẾNG VIỆT LỚP 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC A HẢI TRUNG
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi số: 1
(Không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi: 18 Câu
Họ và tên: …………………............................Lớp….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nối ô chữ cho phù hợp
1.Ruộng lúa
A.gặm cỏ
1.
2.Đàn bê
B.cho bóng mát
2.
3.Cây đa
C.chín vàng
3.
Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp :
1. Bông hồng
A. thơm ngát
1.
2.Con mèo
B. sáng tỏ
2.
3. Cô giáo
C. trèo cây cau
3.
4.Trăng rằm
D. giảng bài
4.
Câu 3: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B cho thành câu:
A B
1.Gà đẻ
A.chua
1.
2.Quả bòng
B. sáng ngời
2.
3.Con chim
C. bay liệng
3.
4.Bánh nướng
D. trứng
4.
5.Ánh trăng
E. ngon
5.
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp
A B
1.Chú voi con
A. tuyệt đẹp
1.
2.Đất nước ta
B. ở Bản Đôn
2.
3.Định Quán có
C. môn Tiếng Việt
3.
4.Em thích học
D. nhiều cảnh đẹp
4.
Câu 5: Nối cột A với cột B cho phù hợp :
A B
1.Đàn bê
A.chín vàng
1.
2.Ruộng lúa
B.gặm cỏ
2.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11:Điền vần iê, yê hay ya.
Đêm đã khu........ Bốn bề ........n tĩnh. Ve đã lặng .........n vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.....ng võng kẽo kẹt, t.....ng mẹ ru con.
Câu 12: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ot hay ôt : c……. cờ, tiếng h……
- iên hay yên : cá b…… ; con……..
Câu 13: Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Hồ Chí Minh
Câu hỏi:
1.Tiếng trong bài có vần: au là…………..
2.Tiếng ngoài bài
- có vần: ao là…………..
- có vần: au là…………..
Câu 15: Tập chép bài: Trường em
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
.....................................................................Trường em………………………………………….. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TIẾNG VIỆT LỚP 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC A HẢI TRUNG
Môn: Tiếng Việt
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi số: 1
(Không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi: 18 Câu
Họ và tên: …………………............................Lớp….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nối ô chữ cho phù hợp
1.Ruộng lúa
A.gặm cỏ
1.
2.Đàn bê
B.cho bóng mát
2.
3.Cây đa
C.chín vàng
3.
Câu 2: Nối ô chữ cho phù hợp :
1. Bông hồng
A. thơm ngát
1.
2.Con mèo
B. sáng tỏ
2.
3. Cô giáo
C. trèo cây cau
3.
4.Trăng rằm
D. giảng bài
4.
Câu 3: Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B cho thành câu:
A B
1.Gà đẻ
A.chua
1.
2.Quả bòng
B. sáng ngời
2.
3.Con chim
C. bay liệng
3.
4.Bánh nướng
D. trứng
4.
5.Ánh trăng
E. ngon
5.
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp
A B
1.Chú voi con
A. tuyệt đẹp
1.
2.Đất nước ta
B. ở Bản Đôn
2.
3.Định Quán có
C. môn Tiếng Việt
3.
4.Em thích học
D. nhiều cảnh đẹp
4.
Câu 5: Nối cột A với cột B cho phù hợp :
A B
1.Đàn bê
A.chín vàng
1.
2.Ruộng lúa
B.gặm cỏ
2.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 11:Điền vần iê, yê hay ya.
Đêm đã khu........ Bốn bề ........n tĩnh. Ve đã lặng .........n vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra t.....ng võng kẽo kẹt, t.....ng mẹ ru con.
Câu 12: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
- ot hay ôt : c……. cờ, tiếng h……
- iên hay yên : cá b…… ; con……..
Câu 13: Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
Hồ Chí Minh
Câu hỏi:
1.Tiếng trong bài có vần: au là…………..
2.Tiếng ngoài bài
- có vần: ao là…………..
- có vần: au là…………..
Câu 15: Tập chép bài: Trường em
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
Em rất yêu mái trường của em.
.....................................................................Trường em………………………………………….. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Át
Dung lượng: 69,89KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)