ĐỀ THI HSG LỚP 1

Chia sẻ bởi Phạm Thị An | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra lần 5
Họ và tên ..............................................Lớp .................SBD.............................

Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Có 5 số lớn hơn 4 và bé hơn 9.
A.Đúng B.Sai
Câu 2: Hồng và Lan chia nhau 7 cái kẹo. Hồng lấy số cái kẹo bằng số liền sau của số cái kẹo mà Lan lấy. Hỏi mỗi bạn lấy mấy cái kẹo?
A. Hồng 3 cái, Lan 4 cái B . Hồng 4 cái,Lan 2 cái C. cả A và B đều sai
Câu 3: Có 9 que tính chia thành 2 nhóm. Hỏi có bao nhiêu cách chia?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 4: Dũng có số bi nhiều hơn 17 nhng ít hơn 19. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
A. 10 B. 18 C.20 D.17
Phần 2
Bài 1: An và Bình chia nhau 8 cái kẹo, An lấy số kẹo nhiều hơn Bình và số kẹo của An ít hơn 6. Hỏi mỗi bạn đợc bao nhiêu cái kẹo?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Hai anh em Tú, mỗi ngời có 2 cái kẹo. Mẹ cho thêm mỗi ngời 3 cái kẹo nữa. Hỏi bây giờ cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3:
a,Điền chữ số thích hợp:

3 < 31 39 < 0 56 < 5 < 58 62 < 2 < 82

b, Nối ô trống với số thích hợp

17 < < 20 19 > > 14





Bài 4 : Số nào cộng với 25 cũng bằng 39 trừ đi 10?
..........................................................................................................................................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị An
Dung lượng: 26,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)